Hồ các nguyên hàm của f(x)=x.lnx
Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x.lnx trên khoảng 0 ; + ∞ là
Cho hàm số f ( x ) = x . ln x . Tính P = f ( x ) - x f ' ( x ) + x
tính đạo hàm của hàm số
y=\(x.e^x.lnx\)
xét hàm số y=\(x.e^x.lnx\)
Ta có y' =\(e^xlnx+xe^xlnx+xe^x.\frac{1}{x}\)
=\(e^xlnx+xe^xlnx+e^x\left(1+lnx+x.lnx\right)\)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x) + 2x f(x) = 2 xe - x 2 và f(0)=1. Tất cả các nguyên hàm của x f x e x 2 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là
A. (0;-1)
B. 5 2 ; 8
C. 0 ; - 1 v à 5 2 ; 9
D. 5 2 ; 9
f ( x ) = 4 x - 1 ⇒ F ( x ) = ∫ f ( x ) d x = 2 x 2 - x + C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số F(x) và f(x) là:
2 x 2 - x + C = 4 x - 1 ⇔ 2 x 2 - 5 x + C + 1 = 0 ( * )
Do hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên x=0 là nghiệm của (*)
⇔ C + 1 = 0 ⇔ C = - 1
Với C=-1: Phương trình(*)
⇔ 2 x 2 - 5 x = 0 ⇔ [ x = 0 x = 5 2
Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: (0;-1) và 5 2 ; 9
Chọn đáp án C.
Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:
Phương pháp:
+) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản
xác định hàm số F(x).
+) Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của
đồ thị hàm số F(x) và f(x) là :
Do hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một
điểm trên trục tung nên x=0 là nghiệm của (*)
Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị
hàm số trên là:
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 sin 2 ( x + 2 ) là
Tìm nguyên hàm của các hàm số f ( x ) = x 3 - 2 x + 5 thoả mãn F(1) = 3
A. F ( x ) = x 4 4 - x 2 + 5 x - 5 4
B. F ( x ) = x 4 4 - x 2 + 5 x - 3
C. F ( x ) = 4 x 4 - x 2 + 1 5 x - 5 4
D. F ( x ) = 4 x 4 - x 2 + 1 5 x + 3
Tìm nguyên hàm của các hàm số f ( x ) = x 3 - 2 x + 5 thoả mãn F ( 1 ) = 3