Nối với số đo bằng 38,09kg :
38,09 kg 38,090 kg 38090g
38,09 kg ... 38090 g ; 38,09kg ... 38,090 kg
Số đo bằng 38,09 kg
A) 38,90kg B) 38kg 90g C) 38,090 kg. D) 38090 g
Nối với số đo bằng 38,09kg (theo mẫu):
3m 52cm=.............m;
95ha=........km2
3.Nối với số đo bằng 38,09kg
38,90kg 38kg 90g
38,090kg. 38090g
4.Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền?
5.Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km?
6.tìm số tự nhiên x, biết : 27,64<x<28,46
X=
Hình 4 mô tả một chiếc cân khối lượng, ở đó các vạch ghi 46 và 48 lần lượt ứng với các số đo 46 kg và 48 kg. Khi nhìn vị trí mà chiếc kim chỉ vào, bạn Minh đọc số đo là 47,15 kg, bạn Dương đọc số đo là 47,3 kg, bạn Quân đọc số đo là 47,65 kg. Bạn nào đã đọc đúng số đo? Vì sao?
Ta thấy độ chia nhỏ nhất là 100g, chiếc kim chỉ quá số 47 ba vạch chia nhỏ nhất nên nó chỉ số 47,3kg.
Vậy bạn Dương đọc đúng, bạn Minh và Quân đọc sai.
Ta thấy độ chia nhỏ nhất là 100g, chiếc kim chỉ quá số 47 ba vạch chia nhỏ nhất nên nó chỉ số 47,3kg
Vậy bạn Dương đọc dúng ,bạn Minh và Quân đọc sai
Ba vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 3 kg, m3 = 5 kg được nối với nhau bởi sợi dây nhẹ và đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát (hình vẽ)
Hệ thống được kéo bởi lực F = 10 N. Lực căng T1 bằng
A. 1 N
B. 5 N
C. 8 N
D. 10 N
Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân với đơn vị mới là ki-lô-gam:
5,438 tạ=...........…kg
439hg=………kg
6 yến 2kg 3hg=……………kg
5,438 tạ=543,8 kg
439 hg=43,9 kg
6 yến 2 kg 3 hg=62,3 kg
Đúng 100% , chúc bạn học giỏi nha !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
5,438 tạ=543,8 kg
439 hg=43,9 kg
6 yến 2kg 3hg=62,3 kg
Trong các số đo độ dài dưới đây, số đo nào bằng 1,8 tấn ?
A. 18 kg B. 1 tấn 800 kg C. 180 kg D. 1 tấn 80 kg
Trả lời B Vì:1,8 tấn=1800kg mà 1 tấn 800 kg = 1800kg
Trong các số đo độ dài dưới đây, số đo nào bằng 1,8 tấn ?
A. 18 kg B. 1 tấn 800 kg C. 180 kg D. 1 tấn 80 kg
#NamN
B. 1 tấn 800 kg
Ko chắc nha
Lâu lắm r ko nhìn lại toán lớp 5 nên ko nhớ lắm
cho bảng số liệu kết quả đo của 1 bịch trái cây. Hãy hoàn thành bảng số liệu và tính sai số tuyệt đối của phép đo, sai số trương đối của phép đo và viết giá trị của phép đo kèm theo sai số. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg
lần đo | m(kg) | Δm(kg) |
1 | 3,2 | |
2 | 3,4 | |
3 | 3,4 | |
4 | 3,2 | |
biểu diễn kết quả đo