Bài 1:Một vật chuyển động không đều với vận tốc tăng dần theo quy luật v=4t trong đó t là thời gian chuyển động
a)tính vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc chuyển động
b.biết vận tốc cuối mà vật đạt được 56 m/s tính thời gian vật chuyển động
Một vật chuyển động đều với vận tốc tăng dần, theo quy luật v=4t. Trong đó t là thời gian chuyển động
a) Tính vận tốc của vật sau 5 giây kể từ khi chuyển động
b) Biết vận tốc cuối cùng vật đạt được là 56 m/s. Tính thời gian chuyển động của vật
(:V bài này cách lm ngắn phải ko nhỉ :|)
a) Vận tốc của vật sau 5s chuyển động:
\(v=4t\Rightarrow v=4.5=20\left(m/s\right)\)
b) Thời gian chuyển động của vật:
\(v=4t\Rightarrow t=\dfrac{v}{4}=\dfrac{56}{4}=14\left(s\right)\)
Vậy ...
Câu 1. Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai v=-t2+12t với t (giây) là quãng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v là vận tốc của vật (mét). Trong 9 giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?Câu 2. Gọi là tập hợp tất các giá trị thực của tham số để đường thẳng (d): y=mx cắt parabol (P):y=-x2+2x+3 tại hai điểm phân biệt A và B và sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB thuộc đường thẳng (\(\Delta\)): y=x-3. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 2m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều trong 10s vận tốc đạt 7m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc vật bắt đầu tăng tốc. Kể từ lúc tăng tốc, hãy tính vận tốc của vật khi vừa đi được quãng đường 96m.
Một vật chuyển động theo quy luật S = 1 3 t 3 − t 2 9 t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 89 m/s
B. 109 m/s
C. 71 m/s.
D. 25/3 m/.s
Đáp án A.
Ta có v t = s ' t = t 2 − 2 t + 9 → f t = t 2 − 2 t + 9.
Xét hàm số f t = t 2 − 2 t + 9 trên 0 ; 10 , có f ' t = 2 t − 2 = 0 ⇔ t = 1.
Tính các giá trị f 0 = 9 ; f 1 = 8 ; f 10 = 89. Suy ra max 0 ; 10 f t = 89.
Vậy vận tốc lớn nhất cần tính là 89 m/s.
Một vật chuyển động theo quy luật s = - 1 2 t 3 + 9 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s)
B. 30 (m/s)
C. 400 (m/s)
D. 54 (m/s)
Vận tốc tại thời điểm t là
Ta tìm được
Chọn D.
Một vật chuyển động theo quy luật s = 1 2 t 3 + 9 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s).
B. 400 (m/s).
C. 54 (m/s).
D. 30 (m/s).
Một vật chuyển động theo quy luật s = 1 2 t 3 + 9 t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s).
B. 400 (m/s).
C. 54 (m/s).
D. 30 (m/s).
Đáp án C
Vận tốc lớn nhất của vật đạt được là v m a x = 54 m / s .
Một vật chuyển động theo quy luật s = - 1 3 t 3 + 6 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 18 m/s
B. 24 m/s
C. 64 m/s
D. 108 m/s
Vận tốc
Ycbt là đi tìm GTLN của hàm số
Đạo hàm và lập bảng biến thiên ta tìm được
Chọn B.
Một vật chuyển động theo quy luật S = 10 t 2 - 1 3 t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 15 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động vận tốc v (m/s) của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 8 (s).
B. 20 (s).
C. 10 (s).
D. 15 (s).