Trong chuyển động cắt, phôi và dao tiện chuyển động như thế nào?
Trong chuyển động cắt, phôi và dao tiện chuyển động như thế nào?
MIK MỚI LỚP 7. THÔNG CẢM
Cho các bước sau
1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử để hợp tử phát triển thành phôi.
2. Lấy trứng ra khỏi tế bào và cho thụ tinh nhân tạo.
3. Nuôi tế bào xoma của hai loài trong ống nghiệm.
4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi để mang thai và đẻ.
5. Cắt phôi động vật thành nhiều phôi.
Sắp xếp các bước theo đúng trình tự của quá trình cấy truyền phôi ở động vật.
A. 2 → 5 → 4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 2 → 1 → 3 → 4
D. 2 → 3 → 4.
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(l) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) → (3) → (4) → (2).
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (2) → (3) → (4) → (2).
D. (1) → (4) → (3) → (2).
Đáp án A
Các bước tạo động vật chuyển gen:
B1: Lấy trứng ra khỏi con vật.
B2: Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
B3: Tiêm gen cần chuyển vào hợp từ và hợp tử phát triển thành phôi.
B4: Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là:
A. (3) → (4) → (2) → (1)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (2) → (3) → (4) → (2)
Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2) à (3) à (4) à (2)
B. (1) à (3) à (4) à (2)
C. (1) à (4) à (3) à (2)
D. (3) à (4) à (2) à (1)
Các bước tạo ra động vật chuyển gen là
→ (1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
→(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
→(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
→(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
Đáp án B
Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2) → (3) → (4) → (2)
B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (1) → (4) → (3) → (2)
D. (3) → (4) → (2) → (1)
Các bước tạo ra động vật chuyển gen là
→ (1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
→ (3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
→(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
→(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 1: Động cơ xăng 2 kỳ, xilanh có mấy cửa ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Để cắt gọt được kim loại dao phải đảm bảo yêu cầu gì? A. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi. B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi. C. Độ cứng của bộ phận cắt bằng độ cứng của phôi. D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi. Câu 3: Về tốc độ quay của động cơ. Nếu tốc độ quay của của chúng khác nhau phải nối động cơ với máy công tác thông qua bộ phận nào? A. Thanh truyền. B. Hộp số. C. Pit- tông. D. Trục khuỷu. Câu 4: Tiện gia công được những mặt nào? A. Các loại ren ngoài và ren trong. B. Mặt tròn xoay ngoài và trong. C. Các mặt tròn xoay, các mặt định hình và các loại ren. D. Mặt tròn xoay định hình. Câu 5: Khi ô tô quay vòng, vận tốc quay của hai bánh xe chủ động (phía trong và phía ngoài) như thế nào? A. Hai bánh xe quay như nhau. B. Bánh xe phí ngoài quay chậm hơn. C. Bánh xe phía trong quay nhanh hơn. D. Bánh xe phí trong quay chậm hơn. Câu 6: Giao tuyến của mặt sau với mặt trước là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt sau. C. Mặt trước. D. Mặt đáy. Câu 7: Thay đổi hướng truyền momen từ phương dọc xe sang phương ngang xe là nhiệm vụ của bộ phận nào? A. Bộ vi sai. B. Trục các đăng. C. Truyền lực chính D. Li hợp. Câu 8: Máy tiện CNC là gì? A. Người máy công nghiệp. B. Máy tự động. C. Máy tự động mềm. D. Máy tự động cứng. Câu 9: Động cơ 4 kỳ là loại động cơ mà 1 chu trình làm việc được thực hiện trong mấy hành trình của pittông ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải. B. Giao thông vận tải, nông nghiệp. C. Công nghiệp, giao thông vận tải. D. Nông nghiệp, công nghiệp. Câu 11: Chuyển động dao tiến ngang thực hiện nhờ là bộ phận nào? A. Bàn dao dọc. B. Bàn xe dao. C. hộp bước tiến dao. D. Bàn dao ngang. Câu 12: Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt trước. C. Mặt sau. D. Mặt đáy. Câu 8: (NB)Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho ô tô(Chọn câu sai) A. Có tốc độ quay cao B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn C. Làm mát bằng không khí D. Thường được làm mát bằng nước Câu 6 (NB) Cách bố trí nào sau đây của ĐCĐT dùng cho xe máy không hợp lệ? A. Bố trí ĐC ở giữa xe B. Bố trí ĐC ở đầu xe C. Bố trí ĐC lệch về đuôi xe D. Cả A và B sai Câu 10: (NB)Thứ tự nào sau đây của hệ thống truyền lực trên xe máy là đúng? A. Động cơ, li hơp, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe B. Li hợp, động cơ, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Động cơ, hộp số, li hợp, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Li hợp, hộp số, động cơ, xích hoặc các đăng, bánh xe Câu 11: (NB) Li hợp và hộp số bố trí trong một vỏ chung sử dụng ở phương tiện nào? A. Xe ô tô B. Tàu thủy C. Máy phát điện D. Xe máy Câu 12: (NB) Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. Trong phạm vi hẹp B. Với khoảng cách nhỏ C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ Câu 13: (NB) Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: (NB) Nhiệm vụ của hộp số là: A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hình thức để trứng có ưu điểm nào sau đây?
⦁ Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển như động vật đẻ con mang thai
⦁ trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, ánh sáng mặt trời mạnh, xâm nhập của vi trùng,...
⦁ phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng (các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở thành con cá hơn
⦁ trứng phát triển ở ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3)
C. (2) và (4) D. (2) và (3)
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác đểu nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
Đáp án: B
Trình tự tạo động vật chuyển gen là (1), (3), (4), (2).
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác đểu nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
Chọn B
Trình tự tạo động vật chuyển gen là (1), (3), (4), (2).