Cho mình hỏi là tủ lạnh đọc tiếng anh là gì?
Cho mình hỏi là cái dép đọc trong tiếng anh là gì
Là slipper (from Google translate)
Môn tiếng anh đọc tiếng anh là gì?
Môn toán đọc tiếng anh là gì?
Môn tin học đọc tiếng anh là gì?
Môn thể dục đọc tiếng anh là gì?
Môn mỹ thuật đọc tiếng anh là gì?
Môn âm nhạc đọc tiếng anh là gì?
Mọi người giúp mình nhé!
english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music
- English
- Math
- Informas
- Art
- Music
Môn Tiếng Anh : English
Môn Toán : Math
Môn Tin Học : Informas.
Môn Thể dục Physical Education:
Môn Mỹ Thuật : Art
Môn Âm nhạc : music
máy nướng đọc tiếng anh là gì
nồi cơm đọc tiếng anh là gì
lò vi sóng đọc tiếng anh là gì
đền thờ đọc tiếng anh là gì
hộp cơm đọc tiếng anh là gì
Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX
baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box
Quả na đọc tiếng anh là gì vậy , nêu luôn cách đọc cho mình biết nha
Đọc cho kĩ nè các pạn ei!
a) Có 1 máy bay trở 500 viên gạch, máy bay bị rơi mất 1 viên. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch?
b) Làm thế nào để nhét con voi vào trong tủ lạnh?
c) Làm thế nào để nhét con hươu cao cổ vào trong tủ lạnh?
d) Hiện sở thú đang thiếu 1 con vật. Hỏi đó là con gì? Vì sao?
e) Sở thú đang tổ chức 1 đại hội dành cho động vật, có 1 anh chàng lội qua 1 sông cá sấu. Hỏi tại sao anh ta ko bị cá sấu ăn thịt?
f) Mặc dù anh ta biết bơi nhưng anh ta vẫn bị chết. Hỏi tại sao?
Đừng có sốt nha ;)
Trả lời: (Bạn tham khảo nờ !!! :) )
GV: Trên 1 máy bay có 500 cục gạch, rơi 1 cục hỏi còn mấy cục?
HS: Dễ quá! 499 cục
.
.
GV: Làm thế nào trong 3 bước bỏ đc con voi vào tủ lạnh?
HS: B1: mở tủ lanh B2: nhét con voi vào B3:đóng tủ lạnh
.
.
GV: Thế trong 4 bước, làm sao để nhét con hươu cao cổ vào tủ lạnh?
HS: B1:mở tủ lạnh B2: lôi con voi ra
B3:nhét con hươu vào B4:đóng tủ lạnh
.
.
GV: Tốt! thế trong cuộc họp đầy đủ các loại muôn thú trên thiên đình thì sao vẫn thiếu 1 con?
HS: Thiếu con hươu cao cổ đang bị nhốt trong tủ lạnh
.
.
GV: Thế sao trong 1 con sông đầy cá sấu mà bà lão đi qua vẫn ko bị ăn thịt?
HS: Vì cá sấu đi họp trên thiên đình hết rồi
.
.
GV: Một bà lão đi qua cầu, tự dưng bà ta lăn ra chết. Hỏi tại sao bà ta chết?
HS: Bà ta bị đột quỵ thì phải ...
.
.
GV: Sai! bà ta bị cục gạch trên máy bay rơi trúng đầu chết.
Cậu bị loại! Người tiếp theo…!!
*Trên mạng có đầy ấy mà!!!
#Trúc Mai
a/499
b/vẽ hình con voi r nhét vô,đóng tủ lạnh lại
c/bỏ hình con voi ra,vẽ hình con hươu cao cổ bỏ vô,nhớ đóng tủ
d/hươu cao cổ,vì nó đang kẹt trong tủ lạnh
e/vì cá sấu đi dự đại hội
f/bị viên gạch của câu a rớt trúng đầu,chết
Các thí chủ ở đây quả thật danh bất hư truyền! Bệ hạ có lời khen dành cho các thí chủ nè! ;). À quên, kết pạn với mềnh nha, mềnh đang alone lắm! =)
Trong ngôi nhà tương lai của tôi có rất nhiều dụng cụ hiện đại như: điện thoại thông minh, máy rửa chén tự động, người máy, tủ lạnh hiện đại,..... nhưng trong đó tôi thích nhất là tủ lạnh hiện đại.
Tủ lạnh của tôi sẽ thu thập dữ liệu về chất lượng, số lượng, ngày hết hạn và thậm chí công thức nấu ăn cho các sản phẩm bạn sẽ có trong tủ lạnh nhà bạn. Tủ lạnh của tôi sẽ có thể thông qua một màn hình cảm ứng độc đáo cho bạn thấy những gì bên trong tủ lạnh của bạn mà không cần mở nó.
Bổ sung thông tin như các cơ sở mua sắm hoặc một dấu hiệu cho cửa hàng tạp hóa bị mất sẽ được chỉ là một đầu ngón tay đi. Để xem nếu ý tưởng này làm việc và cũng để phát hiện vấn đề, thiết kế xây dựng một nguyên mẫu để kiểm tra các khái niệm trên một tủ lạnh chức năng, có khả năng hiển thị và xử lý một quá trình hoạt động.
DỊCH CÂU NÀY SANG TIẾNG ANH GIÚP MÌNH VỚI
In my future home has many modern appliances such as smart phones, automatic dishwasher, robotics, modern refrigerator, ..... but I like most is that existing refrigerator long.
My refrigerator will collect data on the quality, quantity, expiration date and even recipes for the products you will have in your refrigerator. My refrigerator will be able to adopt a unique touch screen shows you what's inside your fridge without opening it.
Additional information such as shopping facilities, or a signal is lost groceries will be just a fingertip away. To see if this idea works and also to detect the problem, design a prototype built to test the concept on a functional refrigerator, capable of displaying and handling of a process operation.
In my future home has many modern appliances such as smart phones, automatic dishwasher, robotics, modern refrigerator, ..... but I like most is that existing refrigerator long.
My refrigerator will collect data on the quality, quantity, expiration date and even recipes for the products you will have in your refrigerator. My refrigerator will be able to adopt a unique touch screen shows you what's inside your fridge without opening it.
Additional information such as shopping facilities, or a signal is lost groceries will be just a fingertip away. To see if this idea works and also to detect the problem, design a prototype built to test the concept on a functional refrigerator, capable of displaying and handling of a process operation
Màu xanh dương đọc là gì?
Màu xanh lá đọc tiếng anh là gì?
Màu trắng đọc tiếng anh là gì?
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
Xanh dương là blue
Xanh lá là green
Trắng là white
Chúc em học tốt.
cho mình hỏi city trong Tiếng Anh là thành phố, vậy thủ đô Tiếng Anh là gì?
Thủ đô : Capital
k hộ mình nha bạn ( ^_^ )
thủ đô là Capital nhé
chúc bạn học tốt
rất cảm ơn bạn nhé
giúp mình con hà mã đọc tiếng anh là gì vậy