Bài 6: phân tích đa thức sau thành nhân tử :
*(x+y+z)3 –x3-y3-z3.
phân tích đa thức thành nhân tử
( x + y - z)3 - x3 - y3 + z3
\(\left(x+y-z\right)^3-x^3-y^3+z^3\)
\(=\left[\left(x+y\right)-z\right]^3-x^3-y^3+z^3\)
\(=\left(x+y\right)^3-z^3-3\left(x+y\right)z\left(x+y-z\right)-x^3-y^3+z^3\)
\(=x^3+y^3-z^3+3xy\left(x+y\right)-3\left(x+y\right)z\left(x+y-z\right)-x^3-y^3+z^3\)
\(=3xy\left(x+y\right)-3z\left(x+y\right)\left(x+y-z\right)\)
\(=3\left(x+y\right)\left[xy-z\left(x+y-z\right)\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left(xy-zx-yz+z^2\right)\)
\(=3\left(x+y\right)\left[x\left(y-z\right)-z\left(y-z\right)\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left(y-z\right)\left(x-z\right)\)
#\(Urushi\text{☕}\)
Áp dụng (a+b)3 = a3+b3+3ab(a+b), ta có:
(x+y+z)3-x3-y3-z3
=[(x+y)+z]3-x3-y3-z3
=(x+y)3+z3+3z(x+y)(x+y+z)-x3-y3-z3
=x3+y3+3xy(x+y)+z3+3z(x+y)(x+y+z)-x3-y3-z3
=3(x+y)(xy+xz+yz+z2)
=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]
=3(x+y)(y+z)(x+z)
=(x+y-z-x)[(x+y-z)^2+x(x+y-z)+x^2]-(y-z)(y^2+yz+z^2)
=(y-z)(x^2+y^2+z^2+2xy-2xz-2yz+x^2+xy-xz+x^2-y^2-yz-z^2)
=(y-z)(3x^2+3xy-3xz-3yz)
=3(y-z)(x^2+xy-xz-yz)
=3(y-z)[x(x+y)-z(x+y)]
=3(y-z)(x+y)(x-z)
Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-y)z3 + (y-z)x3+ (z-x)y3
Ta có: ( x - y) z3 + ( y - z ) x3 + ( z - x ) y3
= ( x - y ) z3 + ( y - z )x3 + ( z - y)y3 + ( y - x ) y3
= ( x - y ) ( z3 - y3 ) + ( y - z ) ( x3 - y3)
= ( x - y ) ( z - y ) ( z2 + zy + y2 ) + ( y - z ) ( x - y) ( x2 + xy + y2 )
= ( x - y ) ( y - z ) ( x2 + xy + y2 - z2 - zy - y2)
= ( x - y ) ( y - z ) [ ( x2 - z2) + ( xy - zy) ]
= ( x - y ) ( y - z ) [ ( x - z ) ( x + z ) + y ( x - z ) ]
= ( x - y ) ( y - z ) ( x - z ) ( x + y + z )
Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-y)z3 + (y-z)x3+ (z-x)y3
(x - y).z3 + (y - z).x3 + (z - x).y3
= z3(x - y) + x3y - x3z + y3z - xy3
= z3(x - y) + xy(x2 - y2) - z(x3 - y3)
= z3(x - y) + xy(x - y)(x + y) - z(x - y)(x2 + xy + y2)
= (x - y)(z3 + x2y + xy2 - x2z - xyz - y2z)
= (x - y)[z(z2 - x2) + xy(x - z) + y2(x - z)]
= (x - y)[z(z - x)(z + x) - xy(z- x) - y2(z - x)]
= (x - y)(z - x)(z2 + xz - xy - y2)
= (x - y)(z - x)[(y - z)(y + z) - x(y - z)]
= (x - y)(z - x)(y - z)(y + z - x)
phân tích đa thức thành nhân tử
c) ( x + y + z)3 - x3 - y3 - z3
( x + y + z)3 - x3 - y3 - z3=x3+y3+z3+3(a+b)(a+c)(b+c)- x3 - y3 - z3
= 3(a+b)(b+c)(a+c)
a) Chứng minh nếu x + y + z = 0 thì x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz.
b) Áp dụng. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P = ( a 2 + b 2 ) 3 + ( c 2 - a 2 ) 3 - ( b 2 + c 2 ) 3 .
a, Phân tích thành nhân tử (x+y+z)3-x3-y3-z3
b, Cho các số x, y, z thỏa mãn với điều kiện : x+y+z=1 và x3+y3+z3=1
c, Tính giá trị của biểu thức : A= x2001+ y2001+ z2001
a: (x+y+z)^3-x^3-y^3-z^3
=(x+y+z-x)(x^2+2xy+y^2-x^2-xy-xz+z^2)-(y+z)(y^2-yz+z^2)
=(x+y)(y+z)(x+z)
b: x^3+y^3+z^3=1
x+y+z=1
=>x+y=1-z
x^3+y^3+z^3=1
=>(x+y)^3+z^3-3xy(x+y)=1
=>(1-z)^3+z^3-3xy(1-z)=1
=>1-3z-3z^2-z^3+z^3-3xy(1-z)=1
=>1-3z+3z^2-3xy(1-z)=1
=>-3z+3z^2-3xy(1-z)=0
=>-3z(1-z)-3xy(1-z)=0
=>(z-1)(z+xy)=0
=>z=1 và xy=0
=>z=1 và x=0; y=0
A=1+0+0=1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ( 4 t + 2 ) 3 + 8 ( 1 - 2 t ) 3 ; b) x 3 + y 3 - z 3 +3xyz.
a) 16(12 t 2 +1).
b) Gợi ý x 3 + y 3 = ( x + y ) 3 - 3xy(x + y)
(x + y - z)( x 2 + y 2 + z 2 - xy + xz + yz).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) ( 3 x + l ) 2 - ( 3 x - l ) 2 ; b) ( x + y ) 2 - ( x - y ) 2 ;
c) ( x + y ) 3 - ( x - y ) 3 ; d) x 3 + y 3 + z 3 - 3xyz.
a) 12x. b) 4xy
c) 2y(3 x 2 + y 2 ).
d) (x + y + z)( x 2 + y 2 + z 2 – xy – xz - yz).
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .x3+z3+y3-3xyz
b) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn a+b+c khác 0 . Chứng minh rằng :.x3+z3+y3-3xyz/a+b+c lớn hơn hoặc bằng 0
a: =(x+y)^3+z^3-3xy(x+y)-3xyz
=(x+y+z)(x^2+2xy+y^2-xz-yz+z^2)-3xy(x+y+z)
=(x+y+z)(x^2+y^2+z^2-xy-xz-yz)
b: a+b+c<>0
A=(a+b+c)^3-a^3-b^3-c^3/a+b+c
=(a+b+c)(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc)/(a+b+c)
=a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc
=1/2[a^2-2ab+b^2+b^2-2bc+c^2+a^2-2ac+c^2]
=1/2[(a-b)^2+(b-c)^2+(a-c)^2]>=0