Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hà Quang Minh
Work in pairs. Answer these questions, using the information from Listening. Write NG (Not Given) if you cannot find the answer.(Làm việc theo cặp. Trả lời những câu hỏi này bằng cách sử dụng thông tin từ phần Nghe. Viết NG (Not Given) nếu bạn không tìm được câu trả lời.)1. When and where was Walt Disney born?(Walt Disney ra đời khi nào và ở đâu?)2. What schools did he attend?(Ông ấy đã học trường nào?)3. What talent did he have?(Ông ấy có tài năng gì?)4. What were his most impressive achievemen...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

A: What are you doing?

B: I’m looking at my friend?

A: Who is she studying with?

B: She is studying with the teacher?

A: Where are they sitting?

B: They are sitting in my house.

A: Why are your parents wearing uniform?

B: They are wearing uniform because they are working.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang nhìn bạn tôi?

A: Cô ấy đang học với ai?

B: Cô ấy đang học với giáo viên?

A: Họ đang ngồi ở đâu?

B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.

A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?

B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:18

1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.

(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)

2. Have you ever been punished for something you didn't do?  No, I haven’t.  

(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.  

(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)

4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.

(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:24

1. a

2. c

3. c

4. b

5. b

6. c

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:24

1. Can elephants hear with their ears and their feet? - Yes, they can.

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không? _ Có, chúng có thể.)

2. How big can a gorilla grow- 250 kilos.

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào? – 250kg.)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human? - Some can and some can't.

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không? – Một số có và một số không.)

4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water? - Six months.

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước? – 6 tháng.)

5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of - one kilometre.

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách – 1km.)

6. Ostriches can't fly but how fast can they run? - Sixty-five kilometres an hour.

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào? 65km/h.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.

(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)

2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.

(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)

3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)

4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

A: Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn Thể dục không?)

B: No, I’m not.

(Mình không giỏi môn Thể dục.)

A: When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

B: It’s next Thusday.

(Thứ Năm tuần sau.)

A: Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

B: No, I’m not.

(Không, tôi không phải.)

A: Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

B: Yes, it is.

(Có.)

A: Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

B: Yes, we’ve.

(Có.)

A: Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

B: No, I don’t. I just study English.

(Không. Mình chỉ học tiếng Anh.)

A: Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

B: No, I haven’t. But I have geography homework.

(Không. Nhưn mình có bài tập Địa lý.)

A: Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

B: Yes, I do. I think it’s quite good.

(Có. Mình nghĩ nó khá hay.)

A: How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

B: There are 4 art teachers.

(Có 4 giáo viên Mỹ thuật.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:58

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:25

A: What will you do if it is sunny at the weekend?

(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)

B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.

(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)

A: Who will you meet if you I go to the park later?

(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)

B: If I go to the park later, I will meet my cousin.

(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)

A: What will you buy if you go shopping tomorrow?

(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)

B:  If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.

(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:02

A: Where did you go?

B: I went to Phu Quoc.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 4 days.

A: What did you see?

B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took a lot of photos.

A: How many theme parks did you visit?

B: I visited only one theme park.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.