Work in pairs. Discuss the questions.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi.)
1. Who is the man in the photo?
(Người trong bức ảnh là ai?)
2. What is he most famous for?
(Ông ấy nổi tiếng vì điều gì?)
In pairs, discuss the questions.
(Thực hành theo cặp, thảo luận các câu hỏi.)
1. What is your country’s most famous sports team? Are you a fan of the team?
(Đội thể thao nổi tiếng nhất của quốc gia bạn là gì? Bạn có phải là một người hâm mộ của đội đó không?)
2. Where does the team normally play?
(Đội thường chơi ở đâu?)
1. My country’s most famous sports team is the Vietnamese national football team. No, I’m not a fan of the team.
(Đội thể thao nổi tiếng nhất của đất nước tôi là đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam. Không, tôi không phải là người hâm mộ của đội.)
2. The team normally plays in Asia.
(Đội thường chơi ở châu Á.)
1. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city?
(Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về đời sống của những người sống ở thành phố này?)
This photo shows the living of people in the city is very crowed and polluted.
(Bức ảnh cho thấy đời sống của những người trong thành phố này rất chật chội và ô nhiễm.)
1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is each person in the picture doing?
(Mỗi người trong bức tranh đang làm gì?)
2. Do you think that they are happy? Why or why not?
(Em có nghĩ rằng họ đang hạnh phú không? Tại sao hoặc tại sao không?)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1 .
The mother is cooking .
The daught is washing tomatoes .
The son is cleaning the kitchen.
The father is broughting the food to the table .
2 .
They are happy because they know how to care and help each other.
1. Work in pairs. Discuss and match the three famous women with their great achievements.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối ba người phụ nữ nổi tiếng với những thành tích to lớn của họ.)
Amelia Mary Earhart | The first US woman in space |
Ann Davison | The first female pilot to fly solo across the Atlantic Ocean |
Sally Ride | The first woman who sailed solo across the Atlantic Ocean |
Amelia Mary Earhart - The first female pilot to fly solo across the Atlantic Ocean. (Amelia Mary Earhart – nữ phi công đầu tiên một mình bay qua biển Đại Tây Dương.)
Ann Davison - The first woman who sailed solo across the Atlantic Ocean (Ann Davison – Người phụ nữ đầu tiên băng qua Đại Tây Dương bằng thuyền buồm.)
Sally Ride - The first US woman in space (Sally Ride – người phụ nữ người Mỹ đầu tiên bay vào vũ trụ.)
1. Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions.
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)
1. Where do you think the beach is?
(Bạn nghĩ bãi biển ở đâu?)
2. Can you guess how many people visit this beach every year?
(Bạn có đoán được có bao nhiêu người đến bã
1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.
(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)
2. I guess there are millions of people visting this beach every year.
(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)
7. Work in pairs. Ask and answer the questions in the Health check questionnaire. Who is fitter and healthier?
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi Kiểm tra sức khỏe. Ai là người khỏe mạnh và khỏe mạnh?)
A: Among the three people, Charlie, Coner, and Fran, who do you think is fitter and healthier?
(Trong ba người, Charlie, Coner và Fran, bạn nghĩ ai là người cân đối và khỏe mạnh hơn?)
B: I think Charlie is fitter and healthier?
(Tôi nghĩ Charlie cân đối và khỏe mạnh hơn?)
A: Why do you think so?
(Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?)
B: Because he eats healthy food and he seems so sporty. He does sport regularly.
(Bởi vì anh ấy ăn thức ăn có lợi cho sức khỏe và anh ấy có vẻ rất yêu thể thao. Anh ấy tập thể thao thường xuyên.)
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.
(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)
1. Work in groups. Look a the photo above and the title. Guess the answers to the questions.
(Nói. Làm việc nhóm. Nhìn vào bức ảnh ở trên và tiêu đề của đoạn văn. Đoán câu trả lời cho các câu hỏi.)
1. What is the large machine in the photo for?
2. When was the machine developed?
1.It is a virtual museum which displays some 3D-modelled scientific exhibits in an environment similar to a museum
2.It was developed in 1992
B. In pairs, talk about the people in the photos.
(Làm việc theo cặp, nói về những người trong các bức ảnh.)
- Where is Norma from? – Norma is from Mexico.
(Norma đến từ đâu? – Norma đến từ Mexico.)
- What does she do? – She’s a dancer.
(Cô ấy làm nghề gì? – Cô ấy là một vũ công.)
A: Where is Nicolas from? (Nicolas đến từ đâu?)
B: Nicolas is from Australia. (Nicolas đến từ nước Úc.)
A: What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)
B: He’s a travel agent. (Anh ấy là đại lý du lịch.)
4. Work in pairs. Ask and answer first conditional questions. Use what, where and who, the words in the box and your own ideas.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi điều kiện đầu tiên. Sử dụng cái gì, ở đâu và ai, các từ trong bảng từ và ý tưởng của riêng bạn.)
do / finish your homework early tonight? (làm / hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?) go / sunny at the weekend? (đi / có nắng vào cuối tuần? ) meet/ go to the park later? (gặp gỡ / đi đến công viên sau?) buy / go shopping tomorrow? (mua / đi mua sắm vào ngày mai?) |
- What will you do if you finish your homework early tonight?
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?)
- If I finish it early, I'll go out and meet some friends.
(Nếu tôi hoàn thành bài tập sớm, tôi sẽ đi ra ngoài và gặp gỡ một số bạn bè.)
A: What will you do if it is sunny at the weekend?
(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)
B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.
(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)
A: Who will you meet if you I go to the park later?
(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)
B: If I go to the park later, I will meet my cousin.
(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)
A: What will you buy if you go shopping tomorrow?
(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)
B: If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.
(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)