Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trân Gia Bao
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
10 tháng 1 2022 lúc 13:25

heritage site

Nguyễn Chi
10 tháng 1 2022 lúc 13:25

heritage site

 

Nguyễn Đăng Vinh
Xem chi tiết
minh nguyet
13 tháng 12 2021 lúc 9:03

36A

37D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 17:37

Đáp án C

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ

Trong câu có the first và ở dạng bị động nên sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng to be Vp2

Tạm dịch: Quần thể di tích cố đô Huế đã là nơi đầu tiên ở Việt Nam được thêm vào danh sách di sản Thế Giới.

Cụm động từ khác cần lưu ý: add to: thêm vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2017 lúc 2:40

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như :ONLY,LAST,số thứ tự như: FIRST,SECOND…ta rút gọn mệnh đề quan hệ bằng “to V”

Câu đầy đủ: The Complex of Hue Monuments was the first site in Viet Nam that is recognised as a World Heritage Site by UNESCO.

Câu rút gọn: The Complex of Hue Monuments was the first site in Viet Nam to be recognised as a World Heritage Site by UNESCO.

Tạm dịch: Khu phức hợp di tích Huế là địa điểm đầu tiên tại Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

Chọn B 

nhattien nguyen
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
10 tháng 1 2022 lúc 13:26

1. command

2. is making

3. heritage site

4. worse

Hà Linh
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
12 tháng 11 2021 lúc 8:51

1A

2D

3A

Hoàng Hạnh Nguyễn
12 tháng 11 2021 lúc 8:52

1c 2d 3a

Đặng Xuân Vượng
Xem chi tiết
UYTINNHA
14 tháng 5 2021 lúc 20:32

1. original name/of/Ha Noi/Phu Xuan

2. most famous/Egyptian pyramids/found/at Giza/in/Ca

3. there/city/called/ Kiev/in/America

4. My Son/set of ruins/from/ancient Cham Empire/ UNESCO World Heritage Site

5. English/first language/in/many countries/outside/United Kingdom

Đáp án:

1. The original name of Ha Noi was Phu Xuan.

( Tên ban đầu của Hà Nội là Phú Xuân.)

2. The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo.

(Kim tự tháp nôit tiếng nhất Ai Cập là Giza ở Cairo.)

3. There is a city called Kiev in America.

( Có một thành được là Kiev ở Mỹ.)

4. My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World Heritage Site.

(Mỹ Sơn, một cụm tàn tích từ đế chế Chăm cổ là một di tích thế giới được UNESCO công nhận.)

5. English is the first language in many countries outside the United Kingdom.

( Tiếng anh là tiếng mẹ đẻ trong rất nhiều quốc gia bên ngoài nước Anh.) 

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Xuân Vượng
14 tháng 5 2021 lúc 20:40

co ve uy tin that 

thank~

Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
15 tháng 5 2021 lúc 16:14

1. most famous/ Egyptian Pyramids/ found at Giza/ in Cairo.

………The most famous Egyptian pyramids are those found at Giza, on the outskirts of Cairo. …………………

2. My Son, / set of ruins/ from/ ancient Cham Empire,/ UNESCO World Heritage Site.

………My Son is a set of ruins from the ancient Cham Empire in the central coast of Vietnam. It is a UNESCO World Heritage Site.…

3. English /used as/ first language/ in many countries/ outside/ United Kingdom.

……………………English used as the first language in many countries outside of the United Kingdom…………………………

4. If/ I/ you, / I/ spend more time/ improve my pronunciation.

………………If I were you, I would spend more time improving my pronunciation…………………………………

5. There/ been/ a lot/ changes/ society/ over the past 30 years.

………………There has been a lot of changes in society over the past 30 years ……………………………

Khách vãng lai đã xóa
kkamie
Xem chi tiết
_silverlining
3 tháng 4 2023 lúc 23:52

was sent => sent 

result in => result from

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 2:41

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site.”.

Dịch: Vào năm 1987, tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc UNESCO liệt kê nó vào danh sách di sản thế giới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2018 lúc 17:41

Đáp án A

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ

* Vp2 dùng để rút gọn các mệnh đề bị động

=> Ex: The house which is being built now belongs to Mr. John.

= The house built now belongs to Mr. Jonh.

* Sửa lại: publishing => published

Tạm dịch: Cuốn sách được xuất bản tuần trước là cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy về một di sản thế giới ở Việt Nam.