Look, ask and answer.
Look, ask, and answer.
1.
Do you like candy? (Bạn có thích kẹo không?)
Yes, they do. (Vâng, họ có.)
2.
Do they like balloons? (Họ có thích bóng bay không?)
No, they don’t. (Không, họ không.)
3.
Do they like presents? (Họ có thích quà không?)
Yes, they do. (Vâng, họ có.)
4.
Do they like birthday cake? (Họ có thích bánh sinh nhật không?)
No, they don’t. (Không, họ không.)
Look at the pictures. Ask and answer.
- Is the monkey eating in Picture C? (Có phải con khỉ trong tranh C đang ăn không?)
No, it isn’t. (Không phải.)
- What’s it doing? (Nó đang làm gì vậy?)
It’s climbing. (Nó đang trèo.)
- Is the tiger sleeping in picture A? (Có phải con hổ ở tranh A đang ngủ không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Look at the words. Ask and answer.
1. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Da Nang. (Tôi ở Đà Nẵng.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Da Nang ? (Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?)
I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. (Tôi đang tham quan Bà Nà Hills và tôi đang ăn mì quảng.)
2. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Ho Chi Minh city. (Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Ho Chi Minh city ? (Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?)
I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. (Tôi đang ghé thăm chợ Bến Thành và tôi đang ăn thức ăn đường phố.)
Look at the words. Ask and answer.
1.
Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)
Hi, Chi! (Chào Chi!)
Is Nam there? (Nam có ở đó không?)
No, he’s playing badminton. He can call you later. (Không, anh ấy đang chơi cầu lông. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)
Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)
Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)
2.
Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)
Hi, Chi! (Chào Chi!)
Is Nam there? (Nam có ở đó không?)
Yes, he’s fishing. He can call you later. (Có. Anh ấy đang câu cá. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)
Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)
Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)
Look at the words in the box. Ask and answer.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re snorkeling. (Chúng tôi đang lặn.)
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re swimming. (Chúng tôi đang bơi.)
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
We’re eating seafood. (Chúng tôi đang ăn đồ hải sản.)
Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.
1. A: Is your friend swimming?
B: Yes, he is.
(Bạn của bạn đang bơi à? - Ừm.)
2. A: Are they listening to music?
B: No, they aren't. They are having a picnic.
(Họ đang nghe nhạc à? – Không. Họ đang đi dã ngoại.)
3. A: Is Mi playing the piano?
B: No, she isn't. She is doing karate.
(Mi đang chơi đàn dương cầm à? – Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)
4. A: Are they learning English?
B: Yes, they are.
(Họ đang học tiếng Anh à? - Ừm.)
5. A: Are your friends cycling to school?
B: No, they aren't. They are walking to school.
(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? – Không. Họ đang đi bộ đến trường.)
-Ask and answer about the temple of literature.
-Ask and answer about your health. -Ask and answer about community service. -Ask and answer about food and drink.Work in pairs. Ask and answer about Vu Quang National Park. Look at the facts.
Example:
A: Where is Vu Quang National Park?
B: It's in Vu Quang District, Ha Tinh Province.
Tham khảo
A: Where is Vu Quang National Park?
B: It's in Vu Quang District, Ha Tinh Province.
A: When did Vu Quang National Park open?
B: It's opened in 2002.
A: What is the area of Vu Quang National Park?
B: About 55,000 hectares.
A: What kind of species does Vu Quang National Park has?
B: It has Saolas, "black deer" and also valuable plants, woods, medicinal plants.
E. Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner's family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you.
A: How mamy people are there in your family?
(Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
B: There are five people in my family.
(Có năm người trong gia đình tôi.)
A: How many brothers and sisters do you have?
(Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
B: I have an elder brother and a younger brother.
(Tôi có một anh trai và một em trai.)