Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 lúc 20:53

- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)

   It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)

   It’s red. (Nó có màu đỏ.)

- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)

   It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)

- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)

   It’s pink. (Nó có màu hồng.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 0:33

1.

Don’t wear a hat on Monday. 

Why? 

Because it’s windy. 

2.

Put on glasses on Tuesday. 

Why? 

Because it’s sunny. 

3.

Eat an ice-cream on Wednesday. 

Why? 

Because it’s hot. 

4.

Put on a raincoat on Thursday. 

Why? 

Because it’s rainy. 

5.

Put on a scarf on Friday. 

Why? 

Because it’s snowy. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Đừng đội mũ vào thứ Hai.

Tại sao?

Bởi vì trời có gió.

2.

Hãy đeo kính vào thứ Ba.

Tại sao?

Bởi vì trời nắng.

3.

Hãy ăn kem vào thứ Tư.

Tại sao?

Bởi vì trời nóng.

4.

Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.

Tại sao?

Vì trời mưa.

5.

Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.

Tại sao?

Bởi vì trời có tuyết.

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 lúc 20:54

What’s your favorite food? (Bạn yêu thích món ăn gì?)

My favorite food is chicken. (Món ăn tôi yêu thích là gà.)

What’s your favorite toy? (Bạn yêu thích món đồ chơi gì?)

My favorite toy is a car. (Đồ chơi tôi yêu thích là ô tô.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 21:50

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

   He likes animals because they’re fun. (Anh ấy thích động vật vì nó rất thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes ice-cream because it’s sweet. (Anh ấy thích kem vì nó ngọt.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes sports because it’s fun. (Anh ấy thích thể thao vì nó thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes rainbows because they're colorful. (Anh ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 1 lúc 21:14

- What do we have in the art room? (Có những gì trong phòng vẽ?)

  We have colors and papers. (Chúng tôi có màu và giấy.)

- What do we have in the computer room? (Có những gì trong phòng máy tính?)

  We have computers. (Chúng tôi có máy tính.)

- What do we have in the classroom? (Chúng ta có gì trong phòng học?)

  We have a board, tables and chairs. (Chúng ta có một cái bảng, bàn và ghế.)

Buddy
Xem chi tiết

1. What day is it today? - It’s Monday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Hai.)

2.What day is it today? - It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Ba.)

3. What day is it today?It’s Wednesday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Tư.)

4. What day is it today?It’s Thursday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Năm.)

5. What day is it today?It’s Friday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Sáu.)

6. What day is it today?It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Bảy.)

7. What day is it today?It’s Sunday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là Chủ nhật.)

Buddy
Xem chi tiết

1. Is this your hat?(√)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

Yes,it is.

(Vâng, là nó.)

2. Is this your dress?(X)

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

3. Is this your T-shirt?(√)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

4. Is this your shirt?(X)

(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

5.Is this your T-shirt?(X)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

6. Is this your bag?(√)

(Đây là cái cặp của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

7. Is this your hat?(X)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

8. Is this your dress?

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vân, là nó.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:50

A: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?)

B: No, it doesn’t. But it has a garage.

(Không. Nhưng nó có một nhà để xe.)

A: Do you live in a house?

(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

B: Yes, I do.

(Ừm, đúng vậy.)

A: Does your house have a pool?

(Nhà bạn có hồ bơi không?)

B: Yes, it does.

(Có.)

A: Does your house have a garage?

(Nhà bạn có nhà để xe không?)

B: No, it doesn’t. But it has a yard.

(Không. Nhưng nó có một cái sân.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết