405 có CS 4 thuộc hàng nào , lớp nào
3.010.800: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
342.601: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
630.002: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
2.489.073: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
3.010.800 có số 3 thuộc hàng triệu. Lớp triệu.
342.601 có số 3 thuộc hàng trăm nghìn. Lớp nghìn.
630.002 có số 3 thuộc hàng chục nghìn. Lớp nghìn.
2.489.073 có số 3 thuộc hàng đơn vị. Lớp đơn vị
3.010.800 số 3 trong số thuộc hàng triệu.
342.601 số 3 trong số thuộc hàng trăm nghìn.
630.002 số 3 trong số thuộc hàng chục nghìn.
2.489.073 số 3 trong số thuộc hàng đơn vị.
Chữ số 4 trong số 23 456 780 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
4 519 100 000 45 000 99 405 207 113 806 715
Số 45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. Đó là chữ số 4 và chữ số 5
Số 99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. Đó là hai chữ số 9.
tính số học sinh của lớp 6A biết khi xếp hàng 4 thì vừa đủ được 4 hàng có số học sinh bằng nhau và không dư học sinh nào. Khi xếp hàng 5 thì được 5 hàng bằng có số học sinh bằng nhau và dư 3 học sinh. Biết số học sinh lớp 6A thuộc các số tự nhiên từ 30 đến 50.
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17 Câu 04: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là: A. 47970 B. 48970 C. 47870 D. 47890 Câu 05: Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 5 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 Câu 08: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Cứ 17m 2 người ta thu hoạch được 51 kg lúa. Số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: A. 4500 kg B. 5400 kg C. 450 kg D. 7650 kg Câu 09: 7m 2 45 cm 2 =……........... ..cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 745 B. 7045 C. 70045 D. 700045 Câu 10: Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 7 Câu 11: Trong một phép chia có số bị chia là 572; thương là 23; số dư là 20. Vậy số chia là: A. 25 B. 20 C. 24 D. 19 Câu 12: Kết quả của phép tính: 533 106 là: A. 56 498 B. 56 489 C. 8528 D. 8428 Câu 13: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y là: A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96000 D. y = 960 Câu 14: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: A. 140 000 đồng B. 35 000 đồng C. 155 000 đồng D. 620 000 đồng Câu 15: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất A. 121523 B. 30380 C. 121032 D. 121277 Cứu
Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là:
668 619 840 người
a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020
b) Trong số 668 619 840:
Lớp triệu gồm các chữ số nào?
Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào?
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn.
a) 668 619 840 đọc là: Sáu trăm sáu mươi tám triệu sáu trăm mười chín nghìn tám trăm bốn mươi
b) Lớp triệu gồm các chữ số 6 ; 6 ; 8
Chữ số 4 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là 8 000 000 ; 800
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn ta được số 668 620 000