a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct prepositions. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Tạm dịch:
Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.
Quản lý: Có vấn đề gì vậy?
Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.
Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?
Khách hàng: Nó ở đây.
Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.
Khách hàng: OK.
Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?
Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.
Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.
Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.
Khách hàng: OK.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Ann: When was Love Earth set up?
(Love Earth được thành lập khi nào?)
Ben: It was set up in 1969.
(Nó được thành lập vào năm 1969.)
Ann: What is its aim?
(Mục đích của nó là gì?)
Ben: Its aim is wildlife conservation.
(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)
Ann: What work has it done?
(Nó đã làm được những công việc gì?)
Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.
(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)
Ann: Wow, that's great. What else has it done?
(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)
Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.
(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)
Ann: It sounds great.
(Nghe hay đấy.)
- Help!/ Job Search
- 1951/ 1902
- helping poor people/ helping people find jobs
(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)
- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years
(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)
- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013
(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?
(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)
Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.
(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào về bản thân.)
Man: How long were you working on your project?
(Bạn đã làm việc trong bao lâu cho dự án của mình?)
Woman: I started three years ago. I worked every day, even weekends.
(Tôi bắt đầu từ ba năm trước. Tôi đã làm việc hàng ngày, thậm chí cả cuối tuần.)
Man: What do your parents think?
(Cha mẹ bạn nghĩ gì?)
Woman: They are delighted for me. They helped me a lot.
(Họ rất vui mừng cho tôi. Họ đã giúp tôi rất nhiều.)
Man: And what are your plans?
(Và kế hoạch của bạn là gì?)
Woman: I'm going to go on vacation. A long one.
(Tôi sẽ đi nghỉ. Một kỳ nghỉ dài.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Annie: Chào, James. Bạn nghĩ sống ở thành phố hay nông thôn tốt hơn?
James: Chào, Annie. Tôi nghĩ tốt hơn là sống ở nông thôn.
Annie: Thật sao? Tại sao?
James: Bởi vì có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn.
Annie: Đúng vậy, nhưng nó chán lắm. Tôi muốn sống trong thành phố vì có rất nhiều tiện ích.
James: Thật sao? Tôi nghĩ có quá nhiều phương tiện trong thành phố và không có đủ chỗ.
Annie: Đúng vậy, nhưng có rất nhiều trường học và bệnh viện trong thành phố.
James: Đồng ý, nhưng vẫn thích ở nông thôn hơn.Tôi muốn sống ở đó khi tôi lớn hơn.
is- nature (is - thiên nhiên) is - entertainment (is - giải trí) isn't enough peace and quiet (không đủ yên bình và yên tĩnh) fresh air (không khí trong lành) shops (những cửa hàng) movie theaters (những rạp chiếu phim) | are – animals (are - động vật) are-things to do (are - những điều để làm) is too much noise (quá nhiều tiếng ồn) nature (thiên nhiên) markets (chợ) cafés (quán cà phê) |
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Jack: Excuse me, is there a train station near here? Sally: Yes, the train station is on King's Street. It's opposite the school. Jack: Thanks. Oh, and is there a library near here? Sally: Yes, the library is on Queen's Street. It's next to the park. Jack: Great. Thank you. | post office/hospital Garden Street/Market Street next to the bridge/opposite the movie theater police station/bus station Hopkins Lane/Miller Street between the zoo and the subway/near the arcade |
Tạm dịch:
Jack: Xin lỗi, có nhà ga tàu hỏa nào gần đây không?
Sally: Có, ga tàu hỏa nằm trên đường King's. Nó đối diện trường học.
Jack: Cảm ơn. Ồ, và có thư viện nào gần đây không?
Sally: Có, thư viện ở đường Queen. Nó bên cạnh công viên.
Jack: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
a. Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat.
(Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)
Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night.
Ted: What was it?
Rosie: It was Remember You.
Ted: Was it good?
Rosie: Yes, it was wonderful.
Ted: What time was it on?
Rosie: It was on at 7:30 p.m.
awful boring great
exciting terrible fantastic sad
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.
Lisa: What about Tuesday?
Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come?
Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
Tạm dịch:
Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?
Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?
Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.
Lisa: Còn thứ Ba thì sao?
Matt: Mình rảnh. Sao thế?
Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?
Matt: Nhất trí!
Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.
- making a cake: làm bánh
- going shopping: đi mua sắm
- playing badminton: chơi cầu lông
- watching a movie: xem phim
- playing in the park: chơi trong công viên
- having a picnic: tổ chức dã ngoại
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Sales assistant: Hi, can I help you? Customer: Yes, do you have this shirt in blue? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Do you have it in a medium size? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Can I try it on? Sales assistant: Yes, the changing room's over there... (Later...) Sales assistant: Is it OK? Customer: Yes, how much is it? Sales assistant: It's 20 dollars. |
these jeans/this dress black/white
them in a small size/it in an extra large size
them/it
Are they/Is it are they/is it They're/It's |
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Toby: Hello, Emma. Emma: Hi, Toby. Toby: Do you like dramas? Emma: Yeah, I do. Why? Toby: There's a drama on at the movie theater on Saturday night. Do you want to go? Emma: What time is it on? Toby: At seven o'clock. Emma: That sounds great. Where should we meet? Toby: Let's meet at the movie theater at 6:30. Emma: OK. |
comedies/science fiction movies/action movies
a comedy/a science fiction movie/an action movie Friday/Sunday/Monday
six o'clock/6:30/7:30
5:30/six/seven |
Tạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.