hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
Ghi lại hai từ đồng nghĩa với cứng cỏi, chua xót, ngọn gió đầu sương.
Help me, nhớ là hai từ đồng nghĩa nhé !
cứng rắn , dũng cảm
cay đắng ,đau lòng
tích hộ nhé
hai từ đồng nghĩa với :cứng cỏi,chua xót,ngọn gó đầu sương
ai nhanh chính xác mình tick
cứng cỏi = kiên cường
chua xót = đắng cay
ngọn gió đầu sương = bốn bề cực khổ
những từ đồng nghĩa với một nắng hai sương
Bán mặt cho đất bán lưng cho trời
@Nghệ Mạt
#cua
từ đồng nghĩa với một nắng hai sương là Thức khuya dậy sớm, Chân lấm tay bùn.
Viết hai từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ li ti.
Đồng nghĩa với “li ti”: lí tí, ti tí.
Trái nghĩa với “li ti”: to lớn, khổng lồ.
mik cũng đag cần câu hỏi này
Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng
từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan
Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật
Dũng cảm: anh dũng, gan dạ
Trái nghĩa: Trung thực: dối trá, gian dối
Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát
đồng nghĩa trung thực : thật thà, thành thật trái nghĩa với trung thực : gian dối, dối trá đồng nghĩa vói anh dũng ; dũng cảm, gan dạ trái nghĩa vói anh dũng ; hèn nhát , nhát gan
Từ “xanh” trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ “xanh” trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa. C. Đó là hai đồng âm.
B. Đó là hai từ đồng nghĩa. D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa.
Trong hai câu văn sau:
- Nói không thành lời
- Lễ lạt lòng thành
Từ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. từ nhiều nghĩa B. hai từ đồng âm C. hai từ đồng nghĩa
Trong hai câu văn sau:
- Nói không thành lời
- Lễ lạt lòng thành
Từ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. từ nhiều nghĩa B. hai từ đồng âm C. hai từ đồng nghĩa
tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
đồng nghĩa với giản dị là ấm cúng, thân mật,ấm cúng