Bài 1:
2 giờ=...phút
1,5phút=...giây
1/4 thế kỷ=...năm
2/5thế kỷ=...tháng
0,45giờ=...phút
21phút=...giờ
2 tuần 2 ngày 2 giờ =...giờ
9 ngày 5 giờ + 7 ngày 10 giờ
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm
2 tuần 5 ngày + 3 tuần 6 ngày
9 ngày 5 giờ + 7 ngày 10 giờ=16 ngày 15 giờ
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây=36 phút 40 giây
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm=2 thế kỉ 61 năm
2 tuần 5 ngày + 3 tuần 6 ngày=6 tuần 4 ngày
4,3 thế kỷ =.....năm
2,6 thế kỷ =...... năm
7 giờ 36 phút=...... giờ
2 giờ 24 phút=..... giờ
`4,3` thế kỷ `=` `4,3xx1000=4300` năm
`2,6` thế kỷ `=` `2,6xx1000=2600` năm
`7` giờ `36` phút `=` `7` giờ `+` `36/60` giờ `=` `7` giờ `+` `0,6` giờ `=` `7,6` giờ
`2` giờ `24` phút `=` `2` giờ `+` `24/60` giờ `=` `2` giờ `+` `0,4` giờ `=` `2,4` giờ
4,3 thế kỷ = 430 năm
2,6 thế kỷ = 260 năm
7 giờ 36 phút= 7,6 giờ
2 giờ 24 phút= 2,4 giờ
1) Đổi đơn vị:
12m=…………………..dm=………………….cm
0,5mm =………………..cm=………………..dc
1 tấn =……………..tạ =………………….kg
23kg =………………………..hg=………………………….lạng.
1 giờ =………………..phút =………………………giây
0,5 giờ =…………………….phút =…………………..giây
1 ngày =…………………………giờ
2) Đổi đơn vị nhiệt độ ra độ C:
320F =…………………………….0C
20oF=…………………………….oC
237K =……………………….…. oC
123K =………………………….. oC
0,78 thế kỷ × 9 = 702 năm
6 ngày 17 giờ × 2 = 13 ngày 10 giờ.
0,5 giờ × 6 = 13 giờ.
5 năm 8 tháng × 7 = 38 năm 8 tháng
Đ hay S
0,78 thế kỷ × 9 = 702 năm
6 ngày 17 giờ × 2 = 13 ngày 10 giờ.
0,5 giờ × 6 = 13 giờ.
5 năm 8 tháng × 7 = 38 năm 8 tháng
Đ hay S
2 giờ 30 phút=(phân số)=..............giờ
1 phút 24 giây=(phân số)=...........phút
3 thế kỷ 25 năm=(phân số)=.........thế kỷ
4 ngày 6 giờ=(phân số)= .........ngày
-5/2 giờ
-7/5 phút
-13/4 thế kỷ
-17/4 ngày
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
1/4 thế kỷ =...năm 1/3 năm =...tháng. 2/3 ngày =...giờ 5/6giờ =...phút
1/4 thế kỉ=25 năm
1/3 năm=4 tháng
2/3 ngày=16 giờ
5/6 giờ=50 phút
1/4 tek kỉ=25 năm 1/3 năm=4 tháng 2/3 ngày=16 giờ 5/6 giờ= 50 phút
thế kỷ , thập kỷ , năm , quý , ... , ... , ngày , giờ , ... , ...
Thế kỷ,thập kỷ, nam,quy, tháng,tuần, ngày, giờ, phút,giây.
thế kỉ, thập kỉ, năm, quý, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây
Mk nghĩ vậy