Cho dãy số14;16;18;...;94;96;98: C
âu A )Tính tổng của dãy số trên ?
Câu B)Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy số là 8 . Cho biêt số đó là số bao nhiêu của dãy trên?
Bài 1: Rút gọn các phân số
14/28 , 33/99 , 12/80 , 50/150 , 45/9 , 81/72 , 34/68 ,
\(\dfrac{14}{28}=\dfrac{14:14}{28:14}=\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{33}{99}=\dfrac{33:33}{99:33}=\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{12}{80}=\dfrac{12:4}{80:4}=\dfrac{3}{20}\)
\(\dfrac{50}{150}=\dfrac{50:50}{150:50}=\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{45}{9}=\dfrac{45:9}{9:9}=5\)
\(\dfrac{81}{72}=\dfrac{81:9}{72:9}=\dfrac{9}{8}\)
\(\dfrac{34}{68}=\dfrac{34:34}{68:34}=\dfrac{1}{2}\)
14/28=1/2
33/99=1/3
12/80=3/20
50/150=1/3
45/9=5
81/72=9/8
34/68=1/2
\(\dfrac{14}{28}=\dfrac{1}{2};\dfrac{33}{99}=\dfrac{11}{33};\dfrac{12}{80}=\dfrac{3}{20};\dfrac{50}{150}=\dfrac{1}{3};\dfrac{45}{9}=5;\dfrac{81}{72}=\dfrac{9}{8};\dfrac{34}{68}=\dfrac{1}{2}\)
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một lớp được ghi lại ở bảng sau:
Điểm số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số | 1 | 4 | ... | 4 | 7 | ... | 3 | N = 30 |
Biết số trung bình cộng là 7,6. Hãy điền vào chỗ trống trong bảng trên
1. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được 993/1000
GIẢI NHANH GIÚP MK NHA. MK CẦN GẤP
1. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được 993/1000. Tìm phân số ban đầu
GIẢI NHANH GIÚP MK NHA. MK CẦN GẤP
Đặt tử rồi biểu diễn tử theo mẫu. viết phân số ra rồi dùng tích chéo rồi tìm tử vừa đặt => phân số cần tìm ok
1, Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2...aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn?
2, Cho N và dãy a1,a2...aN là dãy các số nguyên. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số âm
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Bài 1.
Bước 1. Nhập N và dãy số a1,a2,...,aNa1,a2,...,aN
Bước 2. i←1i←1, S←0S←0
Bước 3. i←i+1i←i+1
Bước 4. 4.1 Nếu i>Ni>N thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
4.2 ai≥0ai≥0 thì quay lại bước 3
4.3 S←S+aiS←S+ai rồi quay lại bước 3
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}