Phần mềm và phần cứng của máy tính là gì
Sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính là gì?
A. Em có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng không tiếp xúc được với phần mềm mà chỉ thấy kết quả hoạt động của chúng;
B. Phần cứng được chế tạo bằng kim loại; còn phần mềm được làm từ chất dẻo;
C. Phần cứng luôn luôn tồn tại, còn phần mềm chỉ tạm thời (tồn tại trong thời gian ngắn);
D. Phần cứng hoạt động ổn định còn phần mềm hoạt động không tin cậy.
Sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính là có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng không tiếp xúc được với phần mềm mà chỉ thấy kết quả hoạt động của chúng. Hay phần mềm đưa sự sống đến cho phần cứng.
Đáp án: A
Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phần
A. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
B. Máy tính, mạng và phần mềm
C. Người quản lí, máy tính và Internet
D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A. Con người B. Máy tính C. Xã hội D. Thông tin
Câu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
A. 0.123456 x 104 B. 0.0123456 x 105 C. 1234,56 D. 123456 x 102
Câu 4: Giá trị 21 trong cơ số 10 bằng bao nhiêu trong cơ số 2?
A. 10101 B. 65535 C. 10115 D. 1A001
Câu 5: ALU (Bộ số học / logic)
A. Có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic
B. Có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình
C. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính
D. Quyết dịnh chất lượng của máy tính.
Câu 6: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Dữ liệu B. Đơn vị đo dữ liệu C. Đơn vị đo thông tin D. Thông tin
Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất ax+b=0 là:
A. a, b B. a, b, c, m, n, p, x, y C. x,y D. a, b, c, x, y
Câu 8: Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 9: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 10: Sô nào sau đây là số thuộc hệ nhị phân:
A. 1100103 B. 110011AB C. 1100111 D. 1160011
Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?
A. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
B. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
C. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là
A. Byte B. KB C. Bit D. MB
Câu 13: Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Chưa có khả năng thu thập B. Dạng văn bản
C. Dạng hình ảnh D. Dạng âm thanh
Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 15: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:
A. 3byte B. 1 byte C. 4 bit D. 2 byte
Câu 16: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin
A. Hệ thập phân B. Hệ cơ số 8 C. Hệ nhị phân D. Hệ Lamã
Câu 17: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được
A. 128 kí tự B. 1024 kí tự C. 256 kí tự D. 512 kí tự
Câu 18: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:
A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan
B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành
C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện
D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp
Câu 19: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A. Lưu trữ thông tin B. Mã hóa thông tin C. Biến đổi thông tin D. Truyền thông tin
Câu 20: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A. Bộ nhớ trong B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 21: Tin học là:
A. Là chế tạo máy tính. B. Ngành khoa học.
C. Học sử dụng máy tính. D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Thiết bị vào D. Bộ nhớ trong
Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0 và 1 B. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
C. 0, 1, 2, …, 9 D. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
Câu 24: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 25: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 26: Bộ nhớ ngoài gồm
A. Máy ảnh kỹ thuật số B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom và Ram D. Đĩa cứng và Đĩa CD
Câu 27: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
B. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
D. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu hỏi từ {<28>} đến câu {<36>}
Câu 28: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?
A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Câu 29: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 0 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 30: Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?
A. Hình ô van B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 31: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 32: Nếu với k=15 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 11 B. 0 C. 9 D. 10
Câu 33: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?
A. ai=k B. ai=k hoặc i>N C. ai=k và i←1 D. i←i+1
Câu 35: Input của thuật toán trên là:
A. Số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k
B. Số lượng các số trong dãy và khóa k
C. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k
D. Khóa k
Câu 36: Output của thuật toán trên là
A. Dãy các số và các phép toán cần làm
B. Số lượng các số trong dãy
C. Dãy các số và số lượng các số trong dãy
D. Vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<37>} đến {<40>}
Câu 37: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M B. i>N C. M<2 D. ai>ai+1
Câu 38: M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp B. Số lượng phần tử của dãy
C. Giá trị của các phần tử D. Biến chỉ số
Câu 39: i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại B. Giá trị của các phần tử
C. Biến chỉ số D. Số lượng phần tử của dãy
Câu 40: Thuật toán kết thúc khi
A. i>M B. M<2 C. ai>ai+1 D. i>N
Câu 1: A
Câu 2: A
Cau 4: A
Câu 7: A
Câu 10: C
Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng có điểm gì giống nhau ?
A. Phần mềm máy tính B. Quản lí phần cứng
C. Công cụ tiện ích người dùng D. Quản lí tài khoản người dùng
GIÚP MÌNH VỚI !!!!SOS
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm.
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm.
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
Hình 2 mô tả vai trò, mối quan hệ phụ thuộc giữa phần cứng và phần mềm. Em hãy trao đổi với bạn và cho biết:
a) Không có phần mềm thì các thiết bị phần cứng có thể hoạt động được không?
b) Ngược lại, không có phần cứng thì các phần mềm máy tính có thể chạy được không?
Tham khảo!
a) Không có phần mềm thì các thiết bị phần cứng không hoạt động được.
b) Không có phần cứng thì các phần mềm máy tính không thể chạy được.
Câu 27 trong các thiết bị sau thiết bị nào được gọi là thiết bị nhập dữ liệu
a màn hình
B. bàn phím
C bộ nhớ flash USB
d. loa
Câu 28 các chương trình máy tính được gọi là gì
A. phần cứng. b phần mềm c . bộ nhớ . d. USB
Câu 29 nhắn nhanh nút phải chuột và thả tay được gọi là thao tác gì
Câu 30 các chương trình tổ chức việc quản lý điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác được gọi là gì
Câu 31 chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể được gọi là gì
a phần mềm ứng dụng
B phần cứng
C phần mềm hệ thống kê
D. thiết bị ngoại vi
Câu 32 trong các phần mềm sau đây phần mềm nào được gọi là phần mềm ứng dụng
a Windows 98 B MS DOS C. Luyện tập chuột mouse skills d. Windows XP
Câu 33 trong các phần mềm sau đây phần mềm nào được gọi là phần mềm hệ thống
A. Windows XP
B. Phần mềm đồ hoạ để vẽ hình và trang trí
C.luyện tập chuột mouse skills
D. Phần mềm học gõ 10 ngón Mario
Câu 27 . B bàn phím
Câu 28 . B phần mềm
Câu 29 . nháy nút phải chuột
Câu 30 . bộ xử lí trung tâm ( CPU)
Câu 31 . A phần mềm ứng dụng
Câu 32 . A . Windows XP
đó là ý kiến của mk
k mk nha
~hok tốt~
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, Tiếng Việt và Ngữ Văn hoặc Tiếng Anh, và KHÔNG ĐƯA các câu hỏi linh tinh gây nhiễu diễn đàn. OLM có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến Toán, Tiếng Việt và Ngữ Văn hoặc Tiếng Anh, các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Bài 8: Bài thu hoạch cá nhân – Làm chủ máy tính. 1. Phần cứng máy tính: Lập sơ đồ tư duy thiết bị phần cứng máy tính bao gồm thiết bị nhập, xuất, thiêt bị lưu trữ, ý nghĩa các thông số, đơn vị. 2. Phần mềm máy tính: Mô tả các phần mềm hữu dụng trên máy tính mà em sử dụng. Cung cấp đường link hướng dẫn và tải các phần mềm . Cấu hình tối thiểu để cài đặt phần mềm là gì 3. Sử dụng Con trol Panel: Sơ đồ chức năng, ý các thành phần điều khiển trong Control Panel 4. Xử lý sự cố: Nêu một vài tình (đã chỉnh sửa)
1. Phần cứng máy tính: Lập sơ đồ tư duy thiết bị phần cứng máy tính bao gồm thiết bị nhập, xuất, thiêt bị lưu trữ, ý nghĩa các thông số, đơn vị. 2. Phần mềm máy tính: Mô tả các phần mềm hữu dụng trên máy tính mà em sử dụng. Cung cấp đường link hướng dẫn và tải các phần mềm . Cấu hình tối thiểu để cài đặt phần mềm là gì 3. Sử dụng Control Panel: Sơ đồ chức năng, ý nghĩa các thành phần điều khiển trong Control Panel 4. Xử lý sự cố: Nêu một vài tình huống máy tính em đã gặp sự cố và cách xử lý của em