sắp xếp các số nguyên theo lũy thừa tăng dần 1000;10;-33;0;-79;21
Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) (trong mục 1) theo lũy thừa tăng dần của biến.
Sau khi rút gọn, B(x) = 6x5 – 3x + 7x3 +
Sắp xếp các hạng tử của B(x) theo lũy thừa tăng dần của biến : 6x5 ; 7x3 ; – 3x ;
Ta được: B(x)= 6x5 + 7x3 – 3x +
5x3-9x2-3-6.Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến
`5x^3-9x^2-3-6`
`= 5x^3-9x^2-9`
Sắp xếp: `-9-9x^2+5x^3`
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cùng cơ số :
0.125 ; 1/2 ; 0.25 ; 1/128
Sau đó sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần
\(0.125=0.5^3\)
\(0.25=0.5^2\)
\(\frac{1}{2}=\left(\frac{1}{2}\right)^1\)
\(\frac{1}{128}=\left(\frac{1}{2}\right)^7\)
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
A=-x^+x+1
B=x(1-2x)
C=-x^-2y^+2xy-2y+2014
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần : \(sin48^{ }\) ; cot15; tan65; cos50; cot42.
Đa thức 7 x 12 - 8 x 10 + x 11 - x 5 + 6 x 6 + x - 10 được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
A. - 10 + x + x 5 + 6 x 6 - 8 x 10 + x 11 + 7 x 12
B. 10 + x + x 5 + 6 x 6 - 8 x 10 + x 11 + 7 x 12
C. 10 + x - x 5 + 6 x 6 - 8 x 10 + x 11 + 7 x 12
D. - 10 + x - x 5 + 6 x 6 - 8 x 10 + x 11 + 7 x 12
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần : \(sin48^{ }\) ; cot15; tan65; cos50; cot42.
Sắp xếp dãy số Tên chương trình: sorting.pas
Cho dãy N số nguyên a1, a2,..., an. Hãy sắp dãy số đã cho theo thứ tự tăng dần các số lẻ
và giảm dần các số chẵn?
Dữ liệu vào: File sorting.inp gồm hai dòng
+ Dòng 1: ghi số nguyên N (0< N<1000)
+ Dòng 2: ghi N số a1, a2,...< aN (với ai <=109
)
Dữ liệu ra: File sorting.out gồm hai dòng
+ Dòng 1: Ghi các số lẻ tăng dần
+ Dòng 2: ghi các số chẵn giảm dần
Ví dụ:
Sorting.inp Sorting.out
6
2 3 5 1 4 6
1 3 5
6 4 2
Dưới đây là mã chương trình Pascal để sắp xếp dãy số theo yêu cầu đã cho:
```pascal
program sorting;
const
MAX_N = 1000;
var
N, i, j, temp: integer;
arr: array[1…MAX_N] of integer;
oddArr, evenArr: array[1…MAX_N] of integer;
oddCount, evenCount: integer;
inputFile, outputFile: text;
begin
// Mở file input và đọc dữ liệu
assign(inputFile, 'sorting.inp');
reset(inputFile);
readln(inputFile, N);
for i := 1 to N do
read(inputFile, arr[i]);
close(inputFile);
// Sắp xếp mảng theo yêu cầu
oddCount := 0;
evenCount := 0;
for i := 1 to N do
begin
if arr[i] mod 2 = 1 then
begin
oddCount := oddCount + 1;
oddArr[oddCount] := arr[i];
end
else
begin
evenCount := evenCount + 1;
evenArr[evenCount] := arr[i];
end;
end;
// Sắp xếp mảng số lẻ tăng dần
for i := 1 to oddCount - 1 do
for j := i + 1 to oddCount do
if oddArr[i] > oddArr[j] then
begin
temp := oddArr[i];
oddArr[i] := oddArr[j];
oddArr[j] := temp;
end;
// Sắp xếp mảng số chẵn giảm dần
for i := 1 to evenCount - 1 do
for j := i + 1 to evenCount do
if evenArr[i] < evenArr[j] then
begin
temp := evenArr[i];
evenArr[i] := evenArr[j];
evenArr[j] := temp;
end;
// Mở file output và ghi kết quả
assign(outputFile, 'sorting.out');
rewrite(outputFile);
for i := 1 to oddCount do
write(outputFile, oddArr[i], ' ');
writeln(outputFile);
for i := 1 to evenCount do
write(outputFile, evenArr[i], ' ');
close(outputFile);
end.
```
Bạn có thể sao chép mã chương trình trên vào một tệp tin có tên `sorting.pas`, sau đó tạo một tệp tin `sorting.inp` và nhập dữ liệu theo định dạng đã cho. Chạy chương trình và kết quả sẽ được ghi vào tệp tin `sorting.out`.
var i,n:longint; a:array[1..1000] of longint;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]);
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
inc(k);
b[k]:=a[i];
end
else
begin
inc(t);
c[t]:=a[i];
end;
for i:=1 to k-1 do
for j:=i+1 to k do
if b[i]<b[j] then
begin
d:=b[i];
b[i]:=b[j];
b[j]:=d;
end;
for i:=1 to t-1 do
for j:=i+1 to t do
if c[i]>c[j] then
begin
d:=c[i];
c[i]:=c[j];
c[j]:=d;
end;
for i:=1 to k do write(b[i],' ');
for i:=1 to t do write(c[i],' ');
end.
Sắp xếp các lũy thừa theo thứ tự tăng dần:
750;925;575;3100;2125
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 15; -3; 0;17;-32;-6. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -76; 29; 0; 10; -29; 2018