phân tích thức thành nhân tử x3-2x2+x-xy2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x – xy2
x3 – 2x2 + x – xy2
(Có nhân tử chung x)
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
(Có x2 – 2x + 1 là hằng đẳng thức).
= x[(x – 1)2 – y2]
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 – 9 x + 2 x 2 y + x y 2
A. x. (x - y + 3).(x + y - 3)
B. x. (x + y + 3).(x + y - 3)
C. x. (x - y + 3).(x - y - 1)
D. x. (x + y + 1).(x - y - 3)
a. Phân tích đa thức thành nhân tử: x3-xy2-10x2+25x
b.Tìm x biết: 8x(x-5)-3x+15=0
a:
=x(x2-y2-10x+25)
=x((x2-10x+25)-y2)
=x((x-5)2-y2)
=x(x-5-y)(x-5+y)
b
=>8x(x-5)-3(x-5)=0
=>(x-5)(8x-3)=0
x-5=0=>x=5 hoặc 8x-3=0=>x=3/8
phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3+2x2y+xy2-9x
\(=x\left(x^2+2xy+y^2-9\right)\)
=x(x+y-3)(x+y+3)
\(x^3+2x^2y+xy^2-9x=x\left(x^2+2xy+y^2-9\right)=x\left[\left(x+y\right)^2-3^2\right]=x\left(x+y-3\right)\left(x+y+3\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2y + xy2 – 9x
x3 + 2x2y + xy2 – 9x
(Có x là nhân tử chung)
= x(x2 + 2xy + y2 – 9)
(Có x2 + 2xy + y2 là hằng đẳng thức)
= x[(x2 + 2xy + y2) – 9]
= x[(x + y)2 – 32]
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3)]
= x(x + y – 3)(x + y + 3)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x.
x3 – 2x2 + x
= x.x2 – x.2x + x (Xuất hiện nhân tử chung là x)
= x(x2 – 2x + 1) (Xuất hiện hằng đẳng thức (2))
= x(x – 1)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3+ 2x2 +x
\(x^3+2x^2+x\)
\(=x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=x\left(x+1\right)^2\)
\(x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 3 + 2 x 2 y + x y 2 – 4 x
a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 + 2xy + y2– 4) = x[(x+y)2-4]
= x(x + y + 2)(x + y – 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x4 + 2x3 + 10x2 - 20x
b. x3 - x2y - xy2 + y3
c. x5 + x3 - x2 - 1