Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Vy
21 tháng 10 2021 lúc 13:11
Cách bạn oi,giúp mịn voi ,minh dang can gấp
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Câu 1 Đọc kỹ hai câu thơ sau và trả lời câu hỏi

Nam quốc sơn hà nam đế cư/

Tiệt nhiên điện Phận tại thiên thư

A) Tìm từ đồng nghĩa với từ đế

- “Vương” , vua

B) chỉ ra tác dụng của từ đế trong bài thơ

Chỉ vua, người đứng đầu đất nước, khẳng định sự ngang bằng về vị thế so với phương Bắc đồng thời khẳng định chủ quyền đất nước Nam

C) Đặt câu với một từ đồng nghĩa mà em tìm được 

Lý Thái Tổ là một vị vua anh minh

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Ngân Khánh
Xem chi tiết
PHAM THI THUY DUNG
Xem chi tiết
Lê Ánh Hằng
27 tháng 10 2016 lúc 17:29

Bạn Trâm học rất tốt .

Em rất thích ăn sốt cà .

Bình luận (0)
Dương Thị Hoài
27 tháng 10 2016 lúc 17:25

cậu ấy học rất dốt.

Bình luận (0)
DO YEN NHI
27 tháng 10 2016 lúc 17:27

bạn em học dốt

bà em đốt giấy

bạn có thể chọn rất nhiều

chúc học tốt

Bình luận (0)
Đặng Bá Công
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Trường Sơn
18 tháng 3 2017 lúc 7:37

hn-bg:153 km

bg-ls:102 km

hn-ls:255km

Bình luận (0)
Lưu Nguyễn Trường Sơn
18 tháng 3 2017 lúc 7:43

hn-bg: 51*3=153 km

bg-ls: 34*3=102 km

nh-ls:102+153=255 km

Bình luận (0)
kuuicuyctui
Xem chi tiết
Người Già
3 tháng 11 2023 lúc 17:11

Hà Nội:

- Là thủ đô của Việt Nam: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, và thường là trung tâm quản lý, chính trị và kinh tế của quốc gia.

- Điểm đến của doanh nghiệp và văn phòng công ty lớn: Nhiều tập đoàn và công ty lớn có trụ sở hoặc văn phòng chi nhánh tại Hà Nội, bao gồm cả các tập đoàn tài chính và ngân hàng quốc tế.

- Sự đa dạng trong các ngành công nghiệp: Hà Nội có sự đa dạng trong các ngành công nghiệp, bao gồm công nghệ thông tin, dịch vụ tài chính, sản xuất và xây dựng, giáo dục, và nhiều lĩnh vực khác.

Thành phố Hồ Chí Minh:

- Trung tâm tài chính và thương mại: Thành phố Hồ Chí Minh được coi là trung tâm tài chính và thương mại của Việt Nam. Nó có một trong những trung tâm kinh doanh quốc tế lớn nhất tại Việt Nam, quy tụ nhiều công ty và tập đoàn lớn.

- Khu công nghiệp và khu vực kinh tế đặc biệt: Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều khu công nghiệp và khu vực kinh tế đặc biệt, nơi các công ty sản xuất và kinh doanh quốc tế hoạt động rộng rãi.

- Sự phát triển của ngành dịch vụ: Ngành dịch vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh phát triển mạnh mẽ, bao gồm du lịch, nhà hàng, và các dịch vụ khác.

- Lượng lao động và dân số đông đúc: Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đông đúc, cung cấp lượng lao động lớn cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.

Bình luận (0)
Huyền Tăng Thanh
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
27 tháng 2 2023 lúc 21:04

25%

Bình luận (0)
nguyễn lê gia linh
Xem chi tiết
Sooya
3 tháng 12 2017 lúc 10:53

Tôi rất yêu và tự hào về gia đình mình.

Gia đình nhỏ của tôi lúc nào cũng ngập tràn tiếng cười của bố, giọng nói ấm áp của mẹ và sự hiếu động của em trai. Bố tôi vốn là bộ đội chiến đấu ngoài chiến trường, đến nay vẫn công tác trong ngành quân đội. Có lẽ vì trải qua những năm tháng đấu tranh và rèn luyện, bố tôi trở nên cương trực và nghiêm khắc hơn nhưng cũng rất vui tính, dí dỏm. Nhìn bề ngoài, bố là người cứng rắn nhưng bên trọng lại sống rất tình cảm. Bố là trụ cột vững chắc trong gia đình. Bố không chỉ là điểm tựa tinh thần cho mẹ mà còn là tất cả với chị em tôi. Khác với bố, mẹ là người phụ nữ yếu mềm, dịu dàng và đảm đang. Như những người phụ nữ Việt Nam tự bao đời nay vẫn thế, mẹ chịu khó, hi sinh mà không một lời than vãn. Mẹ luôn coi chăm sóc gia đình là niềm hạnh phúc. Với chúng tôi, mẹ vừa là người bạn vừa là người thầy vĩ đại nhất. Bố mẹ là thần tượng trong trái tim tôi. Vui nhộn, hiếu động nhất nhà không ai khác là cậu em trai sáu tuổi. Năm nay, nó sẽ vào lớp một. Nhìn cậu hào hứng chuẩn bị mọi thứ cho năm học mới, tôi như gặp lại chính mình của năm năm về trước, cũng hồn nhiên trong sáng như thế. Tuy hiếụ động nhưng em ngoan và rất thông minh. Hai chị em tôi có thể chơi với nhau suốt ngày không chán. Nếu một ngày mà thiếu vắng tiếng nói tiếng cười của em, gia đình tôi dường như trống trải, nhất là tôi sẽ nhớ em vô cùng...

Gia đình nhỏ của tôi thật hạnh phúc. Cũng sẽ có lúc khó khăn hay gặp phong ba giông tố nhưng gia đình tôi vẫn sẽ mãi kiên cường vì trong mọi người đều có một trái tim yêu thương, tin tưởng.

Bình luận (0)
Nguyen Duc Trong
3 tháng 12 2017 lúc 11:13

Gia đình em gồm có bốn người đó là bố, me , em và toi

Bình luận (0)
AsankoYamoto
3 tháng 12 2017 lúc 11:32

Quê hương là chùm khế ngọt. Cho con trèo hái mỗi ngày. Vâng, quê hương của mỗi người ai cũng có những kỉ niệm đẹp của tuổi ấu thơ. Hình ảnh của quê hương lúc nào cũng gắn liền với hình ảnh con sông, bến nước và những người thân trong gia đình. Còn nhớ khi còn nhở, bố thường hay cõng trên vai rồi chạy đi như đang làm người phi công hay có những khi mải chơi không chịu về nhà rồi bị đánh đòn. Thế đấy, ai cũng có một gia đình- là nơi mà ta có thể nghỉ lại mỗi khi mỏi mệt, luôn bên ta những khi khó khăn nhất.

Gia đình em có bốn thành viên: bố mẹ, em và em trai của em. Bố em là một người đàn ông cao lớn, có nước da nâu sạm, vô cùng rắn rỏi. Bố là một người ít nói, thế nhưng trong kí ức của em thì bố chưa bao giờ đánh em cả. Mỗi khi làm điều gì sai, bố thường gọi em lại và giảng giải cho em những điều hay, lẽ phải. Em vẫn còn nhớ có lần vì đã làm bài tập điểm kém, sợ bị bố mẹ mắng mà em đã trốn không về nhà, lúc đó, cả gia đình phải đi tìm em trở về, khi ấy, bố đã dành cả một buổi tối để hỏi thăm và nói chuyện cùng với em. Để tháo gỡ những khúc mắc của mình, bố còn kể lại chuyện ngày trước bố đã đi học như thế nào, bố cũng biết những điều đang xảy ra khi em đi học. bố đã xem lại bài của em và giảng giải lại tất cả mọi thứ mà em chưa hiểu. Bố bảo rằng ai cũng có những sai lầm nhưng biết cố gắng mới là điều quan trọng nhất. Chỉ có con đường học tập mới có thể giúp cho con sau này được bay xa tới những miền đất mới. Sau ngày hôm ấy, em đã học được rất nhiều điều từ bố. Bố em tuy không phải là người giỏi nhất giữa tất cả mọi người nhưng trong lòng em, bố lại là số một, không ai có thể thay thế vị trí của bố.

Mẹ em thì lại là một người luôn vui vẻ. Mẹ lúc nào cũng nở nụ cười xinh đẹp ở trên môi. Để nuôi chị em em ăn học, mẹ đã phải cố gắng và nỗ lực hi sinh cũng rất nhiều. Chúng em đã lớn lên bên những gánh rau của mẹ. Thế nhưng, cho dù có vất vả như thế nào, mẹ vẫn dành cho chúng em những điều tốt đẹp nhất. Thậm chí, trong mỗi bữa ăn, việc đầu tiên mẹ làm không phải là dành cho mình mà là mẹ ngồi gắp những món ăn ngon cho ba bố con, mẹ bảo mẹ nếm lúc nấu rồi. Thế nhưng, mỗi lúc như thế, em biết, mẹ làm thế để dành phần ngon cho bố con. Có những lúc cãi lời của mẹ, nhìn những giọt nước mắt của vì lăn dài, em lại thấy hối hận vô cùng. Trong tình cảm, mẹ là người phụ nữ yếu đuối nhưng cũng hết sức kiên cường. mẹ bảo rằng, để chăm lo cho con, mẹ có thể hi sinh tất cả, miễn sao các con chăm ngoan và học giỏi là được. thế đấy, tình yêu của cha mẹ dành tặng cho con là tình yêu bao la, mãi mãi không bao giờ cạn

Công cha như núi thái sơ
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra

Hiểu được nỗi lòng của cha mẹ, em càng tự hứa với mình phải cố gắng học tập cho thật tốt để không phụ lòng của cha mẹ. Em còn có một người em trai. Cả em và em trai em đều là những đứa trẻ nghịch ngợm. Có những lúc chỉ vì tranh nhau những thứ như xem tivi hay đồ ăn là hai chị em lại có thể đuổi nhau chạy khắp nơi. Tận tới khi mệt rồi thì hai người mới dừng lại rồi cùng nhau chia đều những phần quà, phần bánh hay đơn giản là phân chia những thứ mà cả hai đều thích. Giờ đây, khi đã lớn, em đã không còn chạy đuổi nhau với em trai nữa mà luôn nhường cho em những phần lớn hơn. Thế nhưng lúc này em mới cảm nhận được mình đã thực sự lớn.

 Em rất yêu gia đình của em. Đây là nơi đã nuối dưỡng em nên người,  em luôn mong sẽ mãi được ở bên những người thân yêu của mình.

Bình luận (0)
Nguyễn Mai Dương
Xem chi tiết
Study Corner Of Cotton C...
19 tháng 6 2018 lúc 12:59
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculatePhép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

Bình luận (0)
Yuuki Akastuki
19 tháng 6 2018 lúc 12:59

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

Bình luận (0)
lê thị ngọc anh
19 tháng 6 2018 lúc 13:01

– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân

Bình luận (0)
Bui Anh Tien
Xem chi tiết
phambaoanh
22 tháng 4 2016 lúc 16:24

ukm

Bình luận (0)
Jeon Jungkook Bangtan
1 tháng 12 2016 lúc 15:34

uk

 

Bình luận (0)