Những câu hỏi liên quan
Yoriichi Tsugikuni
Xem chi tiết
Phí Lê Đức Linh
Xem chi tiết
Hoàng Thái Trân
18 tháng 10 2019 lúc 20:42

1.musics

2.toothache

3.apple

4.breads

5.sai ngữ pháp kìa

6.egg

7.grape

8.butters

9.glues

10.cheeses

You're welcome.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DatJumpIntoTheHole
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 6 2021 lúc 15:45

1 B

2 C

3 A

4 D

5 C

6 A

7 C

8 B

9 C

10 B

Bình luận (0)
Kim Jeese
Xem chi tiết
Khinh Yên
24 tháng 8 2021 lúc 14:29

Bread is one of the oldest prepared foods, dating back to the earliest development of farming. Now we have a (high / long / huge / strong)1 …………. choice of breads, all cut up and wrapped to take home from the supermarket, (so / but / that / while)2 …………. bread has not always been so cheap or easily (ready / allowed / possible / available)3 …………. Breads dating back 10,000 years were flat breads that (did / would / had / must)4 …………. not use yeast to make them rise. (Methods / Examples / Reasons / Ways)5 …………. of flat breads still eaten today are Indian chapattis and Mexican tortillas. It was in Ancient Egypt, (within / about / inside / along)6 …………. the banks of the river Nile, that the wheat used to make bread was grown in large (lengths / weights / quantities / sizes)7 …………. Egyptian bakers experimented to create raised breads and also invented closed ovens. Bread became (very / even / much / only)8 …………. important and it was often used instead of money. The Romans enjoyed eating bread, and rich people (said / demanded / suggested / told)9 …………. to have the more expensive white breads. White bread is still to this (time / moment / hour / day)10 ………….the most popular variety in Europe and North America.

Bình luận (0)
Anh tú Phạm
1 tháng 7 2022 lúc 7:20

Hu

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 8 2019 lúc 2:10

Đáp án C

 Thái độ của tác giải với những khẳng định của những người ủng hộ thực phẩm tốt cho sức khỏe

A: rất nhiệt tình

B: khá ủng hộ

C: trung lập

D: hoài nghi

Dẫn chứng: The advantage claimed for such foods over conventionally grown and marketed food products are now being debated. Advocates of organic foods- a term whose meaning varies greatly- frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2018 lúc 12:15

Đáp án D.

Keywords: others, refer to.

Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?

Clue: “… such products are safer and more nutritions than others”

các thực phẩm này an toàn hơn và nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.

 

 

 

 

Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.

Các đáp án khác không phù hợp:

          A. advantages: những điểm mạnh

          B. advocates: những người tán thành

          C. organic foods: thực phẩm hữu cơ

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 5 2019 lúc 18:11

Đáp án D.

Key words: others, refer to.

Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?

Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.

Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. advantages: những điểm mạnh

B. advocates: những người tán thành

C. organic foods: thực phẩm hữu cơ

MEMORIZE

advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành

advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư

- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 11:19

Đáp án D.

Key words: others, refer to.

Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?

Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.

Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. advantages: những điểm mạnh

B. advocates: những người tán thành

C. organic foods: thực phẩm hữu cơ

MEMORIZE

advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành

advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư

- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 7 2019 lúc 8:58

Đáp án D

Từ “others” trong đoạn 1 ám chỉ

A: lợi ích

B: người ủng hộ

C: thực phẩm hữu cơ

D: sản phẩm

Dẫn chứng: Advocates of organic foods- a term whose meaning varies greatly- frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others

Bình luận (0)