Tìm từ chứa tiếng có trong bảng sau:
cường:
cửa:
kiểm:
kia:
ngàn:
nghiêng
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
b) Tìm các từ ngữ có tiếng chưa vần ghi trong bảng sau :
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
tìm ba từ có chứa tiếng in nghiêng ở mỗi dòng sau :
a) sa :
b) sắc
C)xát
D) xao
Tim 3 từ có chứa tiếng ở mỗi dòng sau:
sa :
sắc :
Xát :
Xao :
Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau
uôt | M : buột miệng, rét buốt, con chuột, suốt lúa, tuồn tuột |
uôc | M : buộc lạt, buộc tóc, cuốc đất, thuốc cảm, mắm ruốc |
ươt | xanh mướt, mượt mà, là lượt, thướt tha, vượt qua. |
ươc | điều ước, cây đước, vết xước, nước sôi, thược dược |
iêt | tiết kiệm, chiết cành, chì chiết, viết thư, da diết |
iêc | xiếc thú, xanh biếc, nuối tiếc, chim diệc, mỏ thiếc |
- Đo trọng lượng của vật P = F1 và ghi kết quả vào bảng 14.1
- Đo lực kéo vật F2 trên mặt phẳng nghiêng có độ nghiêng khác nhau:
+ Lần 1: Dùng tấm ván có độ dài ngắn nhất và lắp thí nghiệm như hình trong hình 14.2. Cầm lực kéo vật lên từ từ dọc theo mặt phẳng nghiêng. Đọc và ghi số chỉ của lực kế vào bảng 14.1
+ Lần 2: Tìm cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Lặp lại thí nghiệm và ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
+ Lần 3: Tiếp tục làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Lặp lại thí nghiệm và ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
Lần đo | Mặt phẳng nghiêng | Trọng lượng của vật: P = F1 | Cường độ của lực kéo vật F2 |
Lần 1 | Độ nghiêng lớn | F1 = …N | F2 = …N |
Lần 2 | Độ nghiêng vừa | F2 = …N | |
Lần 3 | Độ nghiêng nhỏ | F2 = …N |
Học sinh tự làm thí nghiệm rồi điền kết quả thu được vào bảng.
Ví dụ kết quả thu được như sau:
Lần đo | Mặt phẳng nghiêng | Trọng lượng của vật: P = F1 | Cường độ của lực kéo vật F2 |
Lần 1 | Độ nghiêng lớn | F1 = 5N | F2 = 4,7N |
Lần 2 | Độ nghiêng vừa | F2 = 4,1N | |
Lần 3 | Độ nghiêng nhỏ | F2 = 3,4N |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Từ chao trong câu: "Chốc sau, đàn chim chao cánh bay đi, những tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ." đồng nghĩa với từ nào?
a)vỗ b)đập c)nghiêng
Từ chao trong câu: "Chốc sau, đàn chim chao cánh bay đi, những tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ." đồng nghĩa với từ nào?
a)vỗ b)đập c)nghiêng
Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau
a)
tranh | M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
chanh | M : quả chanh, lanh chanh |
trưng | trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
chưng | chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
trùng | điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
chúng | chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
trèo | trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
chèo | chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
QUẢNG CÁObáo | báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
báu | báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
cao | cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
cau | cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
lao | lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
lau | lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
mào | M: mào gà, chào mào, mào đầu |
màu | M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
Tìm những từ tiếng anh có trong bảng sau: