Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:02

Reduce (Giảm)

Reuse (Tái sử dụng)

Recycle (Tái chế)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- paper (giấy)

- glass (thủy tinh)

- water (nước)

- rubbish (rác)

- noise (tiếng ồn)

- glass (thủy tinh)

- clothes (quần áo)

- water (nước)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- glass (thủy tinh)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

Linhdayy
Xem chi tiết
Linhdayy
21 tháng 10 2021 lúc 20:30

Nhg từ để điền vào chỗ... đây ạ

Good,relaxing,satisfied,Exciting,boring,staying indoor,hang out ,Playing football ,doing DIY

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 11:49

A Literature

(văn học) 

B Music

(âm nhạc)

- classical music: nhạc cổ điển

- pop: nhạc pop

- music: nhạc

C Performing arts

(nghệ thuật biểu diễn)

- ballet: múa ballet

- dance: nhảy

- mime: kịch câm

- musical: nhạc kịch

- opera: nhạc kịch

- play: kịch

- sitcom: hài kịch

D Visual arts

(Nghệ thuật thị giác)

- cartoon: hoạt hình

- drawing: vẽ

- painting: vẽ

- sculpture: điêu khắc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 17:04

Đáp án D

Tham gia vào các môn thể thao cho bạn

A. khao khát mạnh mẽ để chiến thắng        

C. cơ hội thể hiện cảm xúc

B. sự cần sáng tạo

D. cảm giác là một phần của một đội

 Dẫn chứng: playing soccer and attending sports clubs meetings satisfy participants’ desires for a sense of “belongingness

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 16:22

spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì

=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.

Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2018 lúc 16:16

health (n): sức khỏe

healthy (adj): khỏe mạnh

unhealth (n): sự không khỏe mạnh

unhealthy (adj): không khỏe mạnh

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ

=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.

Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2017 lúc 18:08

Đáp án C: communicate with sb: giao tiếp với ai

=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports  also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.

Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.

Quang Minh Đặng
18 tháng 3 2022 lúc 16:26

câu này là c

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 11:04

Đáp án C

Từ  “substitutes” (sự thay thế) ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với

A. sự hài lòng

C. sự thay thế

B. sự trả thù

D. sự thu hút

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2019 lúc 4:10

Đáp án B

Những phát hiện trong bài đọc của Howard E Tinsley thì khá là

A.buồn cười/ hài hước

C. có thể đoán trước được

B. bất ngờ / không ngờ đến

D. vô dụng

Dẫn chứng: but nobody explains what it is about skiing that is really appealing to people or how one activity relates to another, perhaps in unexpected ways.”