1. A. Accent | B. Factor | C. Anniversary | D. Variety |
2. A. global | B. Operate | C. Erode | D. Openness |
3. A. stimulate | B. Puree | C. Confusion | D. Rusty |
4. A. bilingual | B. Imitate | C. Simplify | D. Whisk |
ghi các từ đó đọc là gì
1. A. breathtaking | B. ahead | C. spread | D. great |
2. A. reminded | B. connected | C. chopped | D. promoted |
3. A. bilingual | B. official | C. biology | D. bicycle |
4. A. replace | B. imitate | C. parade | D. damage |
5. A. honestly | B. habitable | C. holiday | D. healthy |
1. A. used | B. arrived | C. closed | D. liked |
2. A. internet | B. invent | C. bucket | D. spend |
3. A. watch | B. chemistry | C. latch | D. check |
4. A. teach | B. jeans | C. clean | D. instead |
5. A. rice | B. pipe | C. fill | D. appliance |
ghi các từ đó đọc là gì
1 D (đọc là /t/ còn lại là /d/)
2 C (đọc là /i/ còn lại là /e/)
3 B (đọc là /k/ còn lại là /ch/)
4 D (đọc là /e/ còn lại là /i/)
5 C (đọc là /i/ còn lại là /ai/)
: Ghép một từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo ra cụm từ có nghĩa
COLUMN A
1. diverse 2. historical 3. historic 4. iconic 5. legendary 6. mother 7. national 8. native 9. official strong | COLUMN B
a. accent b. culture c. speakers d. language e. buildings f. symbol g. tongue h. singer i. animal flag |
---|---|
giúp mình với mng ơi
1. Every time I fly to the United States, I get really bad ______.
a. asthma
b. jet lag
c. confusion
d. recreation
các chữ số a,b,c của abc có điều kiện gì nếu: Giá trị số đó không thay đổi khi đọc số đó từ trí sang phải hay ngược lại
Từ ngữ chủ đề và câu chủ đề của đoạn văn
a. Đọc đoạn thứ nhất của văn bản trên và tìm các từ ngữ có tác dụng duy trì đối tượng trong đoạn văn.
b. Đọc đoạn thứ hai của văn bản và tìm câu then chốt của đoạn. Vì sao em biết đó là câu chủ đề của đoạn.
c. Từ các nhận thức trên, em hiểu từ ngữ chủ đề và câu chủ đề là gì? Chúng đóng vai trò gì trong văn bản?
a, Các từ ngữ duy trì ý tứ của toàn đoạn: "Ngô Tất Tố", "Ông", "nhà văn", "tác phẩm chính của ông"
->; Những từ ngữ duy trì ý của đoạn văn là những từ ngữ tạo nên sự thống nhất trong chủ đề của văn bản.
b, Câu "Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu nhất của Ngô Tất Tố" -> khái quát nội dung chính của đoạn văn, đây là câu then chốt của đoạn.
+ Câu chủ đề trong trường hợp này đứng ở đầu đoạn.
c, -> Câu chủ đề là câu bao chứa trọn vẹn nội dung chính của đoạn văn, câu có hình thức ngắn gọn, đầy đủ thành phần chính, có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu.
1. bilingual 2. fluent 3. rusty 4. pick up a language 5. reasonably 6. get by in a language | A. not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time B. able to speak two languages equally well because you learned them as a child C. know just enough of a language for simple communication D. learn a language by practising it, rather than by learning it in a class E. able to speak, read or write a language easily, quickly, and well F. to a degree that is fairly good, but not very good |
1 B
2 E
3 A
4 D
5 F
6 C
Đề trung học cơ sở ngoại ngữ thi lớp 6 có kiểu dạng này :V
Có một trò chơi diễn ra như sau :
2 người cùng đọc số đến 21. Và mỗi người đọc nhiều nhất là 2 số; cho đến khi ai mà đọc được số 21 là người chiến thắng.
Vì dụ : A đọc 1; B đọc 2 ;3 . Rồi A lại đọc 4 B đọc 5,6;....
Đố các bạn, người đọc thứ nhất và người đọc thứ hai thì ai có cơ may thắng hơn? Và cách để người đó luôn thắng là gì?
Có một trò chơi diễn ra như sau :
2 người cùng đọc số đến 21. Và mỗi người đọc nhiều nhất là 2 số; cho đến khi ai mà đọc được số 21 là người chiến thắng.
Vì dụ : A đọc 1; B đọc 2 ;3 . Rồi A lại đọc 3,4 B đọc 5,6;....
Đố các bạn, người đọc thứ nhất và người đọc thứ hai thì ai có cơ may thắng hơn? Và cách để người đó luôn thắng là gì?
mấy câu hỏi hk liên quan thì bạn đừng có đăng
bạn ko dc đăng các câu hỏi ko liên quan đến toán liên phần giúp tui giải toán