đổi đơn vị đo: 10 tạ 45 yến=........kg
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
115 kg ; 11 yến 2 kg ; 1 tạ 16 kg ; 10 yến 14 kg.
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.
Đổi các đơn vị sau :
1 kg = .... g
1 yến =.... kg
1 tạ =...... kg =..... yến
1 tấn =... tạ =..... yến = ..... kg
1 kg = 1000 g
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
1kg= 1000g
1 yến= 10kg
1 tạ= 100kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
chúc Mi cuối kì 2 thi tốt nha
a, Đổi các đơn vị đo sau ra km: 64,5 hm ; 302 dam ; 24 dam ; 156 m
b, Đổi các đơn vị đo sau ra tấn: 42 tạ ; 7 tạ ; 35 yến ; 625 kg
64,5 hm=6,45km; 42 ta=4,2 tan;
302 dâm=3,02 km; 7ta=0,7 tấn;
24dam=0,24km; 35 yên=0,35 tấn
156 m=0,156 km
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
b) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo thời gian: thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
c) 1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây, vậy 1 giờ = 3 600 giây.
d) 1 km = 1 000 m
1 m = 1 000 mm
1 kg = 1 000 g
1 $\ell $ = 1 000 ml
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm. a) 25 tấn 6 tạ= 2560....... 12 tạ 3 yến=123...... b) 2 tấn 34kg=2034......... 2 tạ 345 kg=5.......45............ c) 5 yến 6 kg=560............ 123 yến=12......3. d) 5kg 6 dag=50......60..... 12kg 34 g=12034.........
a) 25 tấn 6 tạ = 2560 yến. 12 tạ 3 yến = 123 yến.
b) 2 tấn 34 kg = 2034 kg. 2 tạ 345 kg = 5 tạ 45 kg.
c) 5 yến 6 kg = 560 hg. 123 yến = 12 tạ 3 yến.
d) 5 kg 6 dag = 50 hg 60 g. 12 kg 34 g = 12034 g.
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
các anh chị giúp em nha em cần ngay bây giờ
bài 1: đổi các đơn vị đo ra đơn vị là cm
12,5dm = cm ; 31,06m= cm ; 0,348m= cm ; 0,782dm= cm
bài 2 :đổi các đơn vị đo ra đơn vị là kg
7,35 yến = ? kg ; 42,39 tạ = ? kg ; ;5,0123 tấn= ? kg ; 0,061 tạ = ? kg
bài 3 :đổi các đơn vị đo ra cm vuông
1,2 dm vuông = ? cm vuông ; 14,31dm vuông = ? cm ; 0,045 dm vuông = ? cm vuông ; 30,0345dm vuông = ? cm vuông
giúp em nha em tick cho
12,5 dm=125 cm 31,06m =3106cm 0,348m =34,8cm 0,782 dm =7,82 cm
1,2dm vuông =120 cm vuông 14,31 dm vuông =1431 cm vuông 0,045 dm vuông=4,5 cm vuông
30,0345 dm vuông=3003,45 cm vuông
Bài 1:
12,5 dm=125cm
31,06m=3106 cm
0,348m=34,8 cm
0,782dm=7,82cm
Bài 2:
7,35 yến=73,5 kg
42,39 tạ=4239kg
5,0123tấn=5012,3 kg
0,061tạ=6,1 kg
Bài 3:
1,2 dm2=120 cm2
14,31dm2=1431 cm2
0,045dm2=4,5 cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2