(3x-5y)^2 + (xy-135)^2=0
a)y(x-2)+3x-6=2 b)xy+x+y+3=0
c)xy+3x-2y-7=0 d)xy-x+5y-7=0
làm nhanh hô mình ah
tìm các cặp sood nguyên (x,y) thỏa mãn
a, y(x-2)+3x-6=2
b, xy+3x-zy-7=0
c, xy - x + 5y - 7 = 0
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2y^2-10xy+3x-5y+9=0\\x^2-2y^2-xy+x+7y-6=0\end{matrix}\right.\)
bài 1: a)x2+7x+12=0 b)2x2+5x-3=0
c)3x2+10x+7=0 d)x4+5x2-36=0
bài 2: a)y(x-2)+3x-6=2 b)xy+x+y+3=0
c)xy+3x-2y-7=0 d)xy-x+5y-7=0
Bài 1.
a) x2 + 7x +12 = 0
Ta có Δ = 72 - 4.12 = 1> 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{1}=1\)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = \(\frac{-7+1}{2}=-3\)
x2= \(\frac{-7-1}{2}=-4\)
Bài 1
b) 2x2 + 5x - 3=0
Ta có: Δ = 52 + 4.2.3 = 49 > 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{49}=7\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = \(\frac{-5+7}{2.2}=\frac{1}{2}\)
x2 = \(\frac{-5-7}{2.2}-3\)
c) 3x2 +10x+7 = 0
Ta có: Δ = 102 - 4.3.7= 16> 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{16}=4\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
x1= \(\frac{-10+4}{2.3}=-1\)
x2= \(\frac{-10-4}{2.3}=-\frac{7}{3}\)
Bài 1
d)x4+5x2-36=0
Đặt x2 = t ( đk: t ≥0)
=> t2 +5t - 36 =0
Ta có: Δ = 52 + 4.36 = 169 > 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{169}=13\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
t1 = \(\frac{-5-13}{2}=-9\) (loại)
t2 = \(\frac{-5+13}{2}=4\) (thỏa mãn)
Với t = 4 ta có:
x2 = 4
\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
tìm các cặp số nguyên(x,y)thỏa mãn:
y(x-2)+3x-6=2
xy+3x-2y-7=0
xy-x+5y-7=0
a) y( x - 2) + 3x -6 = 2
y( x -2) + 3( x -2) =2
( x -2)( y +3) =2.1 = ( -1).(-2)
*) x -2 = 2 -> x = 4
y +3 = 1 -> y = -2
*) x -2 = 1 -> x = 3
y +3 = 2 -> y = -1
*) x - 2 = - 1 -> x = 1
y +3 = - 2 -> y = -5
*) x - 2 = -2 -> x= 0
y +3 = -1 -> y = -4
b, xy + 3x - 2y +7 = 0
\(\Leftrightarrow xy+3x-2y-6=1\)
\(\Leftrightarrow\left(xy+3x\right)-\left(2y+6\right)=1\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+3\right)-2\left(y+3\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(y+3\right)\left(x-2\right)=1\)
Có 2 TH xảy ra:
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\y+3=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-2\end{matrix}\right.\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2=-1\\y+3=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-4\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
1,\(xy+4y-2x-12=0\)
2,\(3x^2-15x+xy-5y-9=0\)
giải hệ pt :
a, \(\left\{{}\begin{matrix}3y=\dfrac{y^2+2}{x^2}\\3x=\dfrac{x^2+2}{y^2}\end{matrix}\right.\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2y+xy^2+x-5y=0\\2xy+y^2-5y+1=0\end{matrix}\right.\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+xy+2y+x=2\\2x^2-y^2-2y-2=0\end{matrix}\right.\)
ý a ở đây bn https://hoc247.net/hoi-dap/toan-10/giai-he-pt-3x-x-2-2-y-2-va-3y-y-2-2-x-2-faq371128.html
b.
Với \(xy=0\) không là nghiệm
Với \(xy\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(y^2+1\right)=y\left(5-x^2\right)\\y^2+1=y\left(5-2x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{y^2+1}{y}=\dfrac{5-x^2}{x}\\\dfrac{y^2+1}{y}=5-2x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{5-x^2}{x}=5-2x\)
\(\Leftrightarrow5-x^2=5x-2x^2\)
\(\Leftrightarrow...\)
c.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2=3\\2x^2-\left(y+1\right)^2=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2=3\\6x^2-3\left(y+1\right)^2=3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow5x^2-x\left(y+1\right)-4\left(y+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y-1\right)\left(5x+4\left(y+1\right)\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=x-1\\y=-\dfrac{5x+4}{4}\end{matrix}\right.\)
Thế vào 1 trong 2 pt ban đầu...
Tìm cặp số nguyên (x,y) sao cho :
A) xy + 3x - 2y - 7 = 0
B) xy - x + 5y - 7 = 0
C ) x + 2y = xy + 2
ĐKXĐ : x,y ∈ Z
a) xy + 3x - 2y - 7 = 0
<=> x( y + 3 ) - 2( y + 3 ) - 1 = 0
<=> ( y + 3 )( x - 2 ) = 1
Ta có bảng sau :
x-2 | 1 | -1 |
y+3 | 1 | -1 |
x | 3 | 1 |
y | -2 | -4 |
Vậy ( x ; y ) = { ( 3 ; -2 ) , ( 1 ; -4 ) }
b) xy - x + 5y - 7 = 0
<=> x( y - 1 ) + 5( y - 1 ) - 2 = 0
<=> ( y - 1 )( x + 5 ) = 2
Ta có bảng sau :
x+5 | 1 | -1 | 2 | -2 |
y-1 | 2 | -2 | 1 | -1 |
x | -4 | -6 | -3 | -7 |
y | 3 | -1 | 2 | 0 |
Vậy ( x ; y ) = { ( -4 ; 3 ) , ( -6 ; -1 ) , ( -3 ; 2 ) , ( -7 ; 0 ) }
c) x + 2y = xy + 2
<=> x + 2y - xy - 2 = 0
<=> x( 1 - y ) - 2( 1 - y ) = 0
<=> ( x - 2 )( 1 - y ) = 0
<=> \(\hept{\begin{cases}x-2=0\\1-y=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=1\end{cases}}\)
Vậy ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
à cho mình sửa ý c) một chút nhé
( x - 2 )( 1 - y ) = 0
Với x - 2 = 0 => x = 2 và nghiệm đúng ∀ y ∈ R
Với 1 - y = 0 => y = 1 và nghiệm đúng ∀ x ∈ R
Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn đẳng thức
a) xy+3x-2y-7=0
b)5y-2x^2-2y^2+2=0
a) \(xy+3x-2y-7=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+3\right)-2y-6=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(y+3\right)=1\)
mà \(x,y\)nguyên nên \(x-2,y+3\)là ước của \(1\)nên ta có bảng giá trị:
x-2 | 1 | -1 |
y+3 | 1 | -1 |
x | 3 | -1 |
y | -2 | -4 |
Vậy phương trình có nghiệm là: \(\left(3,-2\right),\left(-1,-4\right)\).
b) \(5y-2x^2-2y^2+2=0\)
\(\Leftrightarrow16x^2+16y^2-40y-16=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x\right)^2+\left(4y-5\right)^2=41\)
Vì \(x,y\)nguyên nên \(\left(4x\right)^2,\left(4y-5\right)^2\)là các số chính phương.
Phân tích \(41\)thành tổng hai số chính phương có cách duy nhất bằng \(41=16+25\)
mà \(\left(4x\right)^2⋮16\)nên ta có:
\(\hept{\begin{cases}\left(4x\right)^2=16\\\left(4y-5\right)^2=25\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm1\\y=0\end{cases}}\)(vì \(y\)nguyên)