tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
- thép cứng
-học lực loại cứng
-động tác còn cứng
Với mỗi từ in đậm dưới đây hãy tìm một từ tráI nghĩa:
- nhựa cứng
- học lực loại cứng
- động tác còn cứng
xin lỗi bạn nhg mik ko hiểu ý bạn nói gì
từ cứng là từ trái nghĩa
các từ cứng dưới đây có mối quan hệ với nhau như thế nào
cứng như thép
học lực loại cứng
cách giải quyết hơi cứng
các từ cứng ở đây là từ đồng âm
Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
- Nhà thơ
- Ngắn
Hải cẩu
- Cứng
- Rọi
- Xấu
- Trông
- Yếu
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác
Xác định nghĩa của từ gạch chân trong các câu sau :
a. Lúa đã cứng cây .
b. Cứng như thép . Thanh tre cứng quá , không uốn cong được .
a. Lúa đã cứng cây . động từ
b. Cứng như thép . Thanh tre cứng quá , không uốn cong được . cả hai là tính từ
Xác định nghĩa của từ gạch chân trong các câu sau :
a. Lúa đã cứng cây .
=> Cứng là động từ
b. Cứng như thép . Thanh tre cứng quá , không uốn cong được
=> Cứng là tính từ
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, đoàn kết.
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< độc ác
đoàn kết >< chia rẽ
giỏi giang - ngu dốt
cứng cỏi - mềm mại
hiền lành- ghê gớm
đoàn kết - chia rẽ
giỏi giang – kém cỏi
cứng cỏi – yếu đuối
hiền lành – độc ác
đoàn kết - chia rẽ
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà: ....................................................... cứng cỏi: .......................................................
nông cạn: ....................................................... giỏi giang: .......................................................
sáng sủa: ....................................................... thuận lợi:
mn ơi help me
thật thà: dối trá, lừa đảo
nông cạn: sâu sắc, chu đáo
sáng sủa: tối om, tối mịt
cứng cỏi: mong manh, yếu ót
giỏi giang: kém cỏi, ngu đần
thuận lợi: bất lợi, ngăn cản.
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ
K bt đk nữa:P
Thật thà: chân thật
Gioir giang: tài ba
Khỏe mạnh: mạnh mẽ
Cứng cỏi: cứng rắn
Hiền lành: hiền hậu
Trái nghĩa :
thật thà- dối trá
giỏi giang - kém cỏi
khẻo mạnh - ốm yếu
cứng cỏi- yếu ớt
hiền lành- hung dữ
Đồng nghĩa :
thật thà- trung thực
giỏi giang -tài giỏi
khẻo mạnh- mạnh mẽ
cứng cỏi-dũng cảm
hiền lành-hiền từ