Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, đoàn kết.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà: ....................................................... cứng cỏi: .......................................................
nông cạn: ....................................................... giỏi giang: .......................................................
sáng sủa: ....................................................... thuận lợi:
mn ơi help me
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Câu 1:
a) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một người khỏe mạnh?
A. Cứng rắn B. Cường tráng C. Cứng cáp D. Vạm vỡ
b) Từ “ý chí” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Động từ C. Danh từ D. Đại từ
c) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại?
A. Thật thà B. San sẻ C. Khó khăn D. Tươi tắn
d) Tìm 1 từ có thể thay thế từ “hối hả” trong câu: “Rễ cây đâm sâu vào lòng đất, tìm mạch nước mát hối hả đưa lên lá cành”.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điền cặp từ trái nghĩa sau để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi ..... về ......
- Đất ..... trời .......
- Sáng ........chiều .......
- Chân ..... đá ............
- Kẻ ......... người ....
- Nói ...... quên ......
Hai từ đồng nghĩa với cứng cỏi :
Dựa vào các tính từ dưới đây,tìm các thành ngữ so sánh Vàng,đẹp,nặng,vắng,cứng,lành