Xếp các từ trong bông hoa vào nhóm thích hợp.
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Câu 2:
1. Xếp các từ ghép dưới đây vào nhóm thích hợp: hoa quả, vườn rau, núi rừng, lúa nếp, hoa hồng, mưa rào, lúa gạo, sách vở, xe cộ, mưa bão.
Từ ghép phân loại | Từ ghép tổng hợp |
Câu 2:
1. Xếp các từ ghép dưới đây vào nhóm thích hợp: hoa quả, vườn rau, núi rừng, lúa nếp, hoa hồng, mưa rào, lúa gạo, sách vở, xe cộ, mưa bão.
Từ ghép phân loại | Từ ghép tổng hợp |
Từ ghép phân loại: lúa nếp, hoa hồng, lúa gạo, mưa rào, mưa bão
Từ ghép tổng hợp: Còn lại
Từ ghép phân loại: lúa nếp, hoa hồng, mưa rào,mưa bão. Từ ghép tổng hợp: còn lại. |
Câu 2:
1. Xếp các từ ghép dưới đây vào nhóm thích hợp: hoa quả, vườn rau, núi rừng, lúa nếp, hoa hồng, mưa rào, lúa gạo, sách vở, xe cộ, mưa bão.
Từ ghép phân loại hoa hồng vườn rau, lúa nếp | Từ ghép tổng hợp hoa quả, núi rừng, mưa rào, mưa bão, lúa gạo, sách vở, xe cộ |
Chúc em học giỏi
Xếp các từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp ( SGK TV4, tập 1 trang 44)
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
Xếp các từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp ( SGK TV4, tập 1 trang 44)
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong các câu ca dao dưới đây và xếp vào nhóm thích hợp.
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Xếp các từ đã cho vào các nhóm thích hợp.
Cần sắp xếp như sau :
a) Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
b) Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ.
c) Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết.
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát