Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
phạm hoàng tuấn
Xem chi tiết
Sanji
20 tháng 4 2018 lúc 11:28

Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng tình cảm

xét theo cấu tạo có thể phân biệt kiểu liệt kê theo từng cặp với kiểu liệt kê không theo từng cặp

Xét theo ý nghĩa có thể phân biệt liệt kê tăng tiến với liệt kê không tăng tiến

ngoc anh
Xem chi tiết
Lê Loan
Xem chi tiết
Huỳnh Kim Ngân
2 tháng 5 2022 lúc 8:56

bạn tham khảo nha

-Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.

-đoạn văn:

Trường học là nơi lưu giữ những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi học trò. Ngôi trường cấp hai của em được xây dựng cách đây không lâu nên vẫn còn rất mới. Ngôi trường nằm tại mặt đường quốc lộ của xã với một diện tích khá rộng rãi. Trường được bảo vệ bởi một bức tường hình vuông kiên cố. Trên những bức tường gần cổng trường còn được trang trí nhiều bức tranh rất đẹp vẽ bằng sơn. Bên trong ngôi trường, các dãy nhà được sơn màu vàng như màu của ánh nắng. Mỗi dãy nhà đều có bốn tầng, mỗi tầng có bốn phòng học. Điểm chung của các phòng là đều có bảng đen, bàn ghế, điều hòa… Nhưng ở mỗi phòng học lại được trang trí khang nhau. Sân trường là nơi rộng rãi nhất. Toàn bộ sân được đổ bê tông phẳng lì. Các bồn cây trong sân được sắp xếp thẳng hàng. Cây cối xanh tốt khiến cho sân trường luôn mát mẻ. Khu vực dãy nhà hiệu bộ là nơi làm việc của các cán bộ, thầy cô trong trường. Phía trước dãy nhà này còn có khu vực sân khấu để tổ chức các buổi lễ trong năm học hay lễ chào cờ hàng tuần. Phía bên trái của công trường là khu vực để xe của giáo viên và học sinh. Còn đằng sau dãy nhà hiệu bộ là một khoảng đất rất rộng đang được xây dựng để trở thành sân bóng. Dưới mái trường này, em đã trải qua thật nhiều kỉ niệm đẹp đẽ bên thầy cô, bạn bè. Em yêu ngôi trường của mình biết bao nhiêu.

Phép liệt kê: Điểm chung của các phòng là đều có bảng đen, bàn ghế, điều hòa…

chúc bạn học tốt nha

⭐Hannie⭐
2 tháng 5 2022 lúc 8:56

Tham khảo

Liệt kê  sắp xếp nối tiếp hàng loạt, từ hay cụm từ cùng loại để diễn được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng, tình cảm.

-Trường học giống như ngôi nhà thứ hai của em. Em rất thích được ngắm nhìn sân trường vào mỗi giờ ra chơi. Trên những chiếc ghế đá là một vài nhóm học sinh đang ngồi trò chuyện, hay đọc sách. Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây… Những tiếng cười, tiếng trò chuyện vang khắp không gian. Trên hành lang của các dãy nhà, thỉnh thoảng lại có các bạn, các anh chị đứng đó đọc sách, trò chuyện hay cùng nhau ăn quà vặt… Còn em thường cùng nhóm bạn thân của mình xuống sân trường chơi. Có khi chúng em chơi nhảy dây, có khi lại chơi đá cầu. Thỉnh thoảng, cả nhóm rủ nhau vào căng tin để ăn kem, hoặc uống nước. Mười lăm phút ra chơi tuy ngắn ngủi nhưng đối với chúng em lại vô cùng quý giá. Khi được nhìn ngắm sân trường trong giờ ra chơi, em cảm thấy vô cùng thích thú.

Phép liệt kê: Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây…

Valt Aoi
2 tháng 5 2022 lúc 8:58

Tham khảo

Liệt kê  sắp xếp nối tiếp hàng loạt, từ hay cụm từ cùng loại để diễn được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng, tình cảm.

-Trường học giống như ngôi nhà thứ hai của em. Em rất thích được ngắm nhìn sân trường vào mỗi giờ ra chơi. Trên những chiếc ghế đá là một vài nhóm học sinh đang ngồi trò chuyện, hay đọc sách. Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây… Những tiếng cười, tiếng trò chuyện vang khắp không gian. Trên hành lang của các dãy nhà, thỉnh thoảng lại có các bạn, các anh chị đứng đó đọc sách, trò chuyện hay cùng nhau ăn quà vặt… Còn em thường cùng nhóm bạn thân của mình xuống sân trường chơi. Có khi chúng em chơi nhảy dây, có khi lại chơi đá cầu. Thỉnh thoảng, cả nhóm rủ nhau vào căng tin để ăn kem, hoặc uống nước. Mười lăm phút ra chơi tuy ngắn ngủi nhưng đối với chúng em lại vô cùng quý giá. Khi được nhìn ngắm sân trường trong giờ ra chơi, em cảm thấy vô cùng thích thú.

Phép liệt kê: Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây…

Cao Yên Nhi
Xem chi tiết
Ear (n)Early (adj)Earn (v)
Earth (n)Ease (n)(v)Easily (adv)
East (adj)Eastern (adj)Easy (adj)(adv)
Eat (v)Economics (n)Economy (n)
Edge (n)(v)Editor (n)Education (n)
Educational (adj)Effect (n)(v)Effective (adj)
Effectively (adv)Efficiency (n)Efficient (adj)
Effort (n)Egg (n)Election (n)
Electrical (adj)Electronic (adj)Elevator (n)
Embarrassed (adj)Emergency (n)Emotion (n)
Emotional (adj)Emphasis (n)Emphasize (v)
Employ (v)Employee (n)Employer (n)
Employment (n)Empty (adj)(v)Enable (v)
Encourage (v)Encouraging (adj)End (n)(v)
Energy (n)Engage (v)Engine (n)
Engineer (n)(v)Engineering (n)Enhance (v)
Enjoy (v)Enough (adj)(adv)Ensure (v)
Enter (v)Entertainment (n)Enthusiasm (n)
Entire (adj)Entrance (n)Entry (n)
Environment (n)Environmental (adj)Equal (adj)(n)(v)
Equally (adv)Equipment (n)Equivalent (adj)(n)
Error (n)Escape (n)(v)Especially (adv)
Essay (n)Essentially (adv)Establish (v)
Establishment (n)Estate (n)Estimate (n)(v)
Even (adj)(adv)Evening (n)Event (n)
Eventually (adv)Ever (adv)Every (adj)
Everywhere (adv)Evidence (n)Exact (adj)(v)
Exactly (adv)Exam (n)Examination (n)
Examine (n)Example (n)Excellent (adj)
Exchange (n)(v)Excitement (n)Exciting (adj)
Excuse (n)(v)Exercise (n)(v)Exist (v)
Existing (adj)Exit (n)(v)Expand (v)
Expect (v)Expensive (adj)Experience (n)(v)
Experienced (adj)Expert (n)(adj)Explain (v)
Explanation (n)Explore (v)Expose (v)
Express (v)(adj)Expression (n)Extend (v)
Extension (n)Extent (n)External (adj)
Extra (n)(adj)Extreme (n)(adj)Extremely (adv)
Eye (n)(v)
Khách vãng lai đã xóa
 ๛๖ۣۜMĭη²ƙ⁸࿐
16 tháng 2 2020 lúc 14:36

Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua

each det., pro(n) /i:tʃ/ mỗi

each other (also one another) pro(n) nhau, lẫn nhau

ear (n) /iə/ tai

early adj., (adv) /´ə:li/ sớm

earn (v) /ə:n/ kiếm (tiền), giành (phần thưởng)

earth (n) /ə:θ/ đất, trái đất

ease (n) (v) /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

east (n)adj., (adv) /i:st/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông

eastern (adj) /’i:stən/ đông

easy (adj) /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung

easily (adv) /’i:zili/ dễ dàng

eat (v) /i:t/ ăn

economic (adj) /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế

economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế

edge (n) /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc

edition (n) /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản

editor (n) /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút

educate (v) /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện

educated (adj) /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo

education (n) /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)

effect (n) /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả

effective (adj) /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực

effectively (adv) /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực

efficient (adj) /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả

efficiently (adv) /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm

effort (n) /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực

e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia (for example)

egg (n) /eg/ trứng

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

either det., pro (n) (adv) /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế

elbow (n) /elbou/ khuỷu tay

elderly (adj) /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi

elect (v) /i´lekt/ bầu, quyết định

election (n) /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử

electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện

electrical (adj) /i’lektrikəl/ (thuộc) điện

electricity (n) /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học

electronic (adj) /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ (thuộc) điện tử

elegant (adj) /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã

element (n) /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố

elevator (n) (NAmE) /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy

else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không

elsewhere (adv) /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác

email (also e-mail) (n) (v) /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử

embarrass (v) /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn

embarrassing (adj) /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở

embarrassed (adj) /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ

embarrassment (n) /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối

emerge (v) /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên

emergency (n) /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp

emotion (n) /i’moƱʃ(ә)n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm

emotional (adj) /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm

emotionally (adv) /i´mouʃənəli/ xúc động

emphasis (n) /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng

emphasize (BrE also -ise) (v) /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật

empire (n) /’empaiə/ đế chế, đế quốc

employ (v) /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì

unemployed (adj) /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được

employee (n) /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công

employer (n) /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động

employment (n) /im’plɔimənt/ sự thuê mướn

unemployment (n) /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp

empty adj., (v) /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn

enable (v) /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì

encounter (v) (n) /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

encourage (v) /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn

encouragement (n) /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm

end (n) (v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt

in the end cuối cùng, về sau

ending (n) /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục

enemy (n) /’enәmi/ kẻ thù, quân địch

energy (n) /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực

engage (v) /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước

engaged (adj) /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người

engine (n) /en’ʤin/ máy, động cơ

engineer (n) /endʒi’niər/ kỹ sư

engineering (n) /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư

enjoy (v) /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được

enjoyable (adj) /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú

enjoyment (n) /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng

enormous (adj) /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ

enough det., pro (n) (adv) /i’nʌf/ đủ

enquiry (also inquiry especially in NAmE) (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn

ensure (v) /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn

enter (v) /´entə/ đi vào, gia nhập

entertain (v) /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi

entertaining (adj) /,entə’teiniɳ/ giải trí

entertainer (n) /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi

entertainment (n) /entə’teinm(ə)nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi

enthusiasm (n) /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình

enthusias (adj) /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình

entire (adj) /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ

entirely (adv) /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ

entitle (v) /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì

entrance (n) /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức

entry (n) /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận (pháp lý)

envelope (n) /’enviloup/ phong bì

environment (n) /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh

environmental (adj) /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường

equal adj., (n) (v) /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang

equally (adv) /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng

equipment (n) /i’kwipmənt/ trang, thiết bị

equivalent adj., (n) /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương

error (n) /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm

escape (v) (n) /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát

especially (adv) /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là

essay (n) /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận

essential adj., (n) /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết

essentially (adv) /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản

establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập

estate (n) /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản

estimate (n) (v) /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá

etc. (full form et cetera) /et setərə/ vân vân

euro (n) /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu

even (adv)., (adj) /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

evening (n) /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối

event (n) /i’vent/ sự việc, sự kiện

eventually (adv) /i´ventjuəli/ cuối cùng

ever (adv) /’evә(r)/ từng, từ trước tới giờ

every det. /’evәri/ mỗi, mọi

everyone (also everybody) pro(n) /´evri¸wʌn/ mọi người

everything pro(n) /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ

everywhere (adv) /´evri¸weə/ mọi nơi

evidence (n) /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng

evil adj., (n) /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại

ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài

exact (adj) /ig´zækt/ chính xác, đúng

exactly (adv) /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn

exaggerate (v) /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại

exaggerated (adj) /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại

exam (n) /ig´zæm/ viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)

examination /ig¸zæmi´neiʃən/ (n) sự thi cử, kỳ thi

examine (v) /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)

example (n) /ig´za:mp(ə)l/ thí dụ, ví dụ

excellent (adj) /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng

except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi

exception (n) /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra

exchange (v) (n) /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi

in exchange (for) trong việc trao đổi về

excite (v) /ik’sait/ kích thích, kích động

exciting (adj) /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị

excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động

excitement (n) /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động

exclude (v) /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ

excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra

excuse (n) (v) /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

executive (n) (adj) /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành

exercise (n) (v) /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

exhibit (v) (n) /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm

exhibition (n) /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày

exist (v) /ig’zist/ tồn tại, sống

existence (n) /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống

exit (n) /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

expand (v) /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra

expect (v) /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước

expected (adj) /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng

unexpected (adj) /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

unexpectedly (adv) /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

expectation (n) /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi

expense (n) /ɪkˈspɛns/ chi phí

expensive (adj) /iks’pensiv/ đắt

experience (n) (v) /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi

experienced (adj) /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm

experiment (n) (v) /(n) ɪkˈspɛrəmənt ; (v) ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm

expert (n) (adj) /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo

explain (v) /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích

explanation (n) /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích

explode (v) /iks’ploud/ đập tan (hy vọng…), làm nổ, nổ

explore (v) /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm

explosion (n) /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt

export (v) (n) /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

expose (v) /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày

express (v) (adj) /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành

expression (n) /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt

extend (v) /iks’tend/ giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời

extension (n) /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

extensive (adj) /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát

extent (n) v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi

extra adj., (n) (adv) /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ

extraordinary (adj) /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường

extreme adj., (n) /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích

extremely (adv) /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ

eye (n) /ai/ mắt

Khách vãng lai đã xóa
Longg
16 tháng 2 2020 lúc 19:45

Trả lời :

Bạn nên tham khảo của I Love You hoặc muốn biết nhiều hơn thì lên mạng nhé ^^

Học tốt nha :)

#Hoàng

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
nguyễn trung kiên
1 tháng 5 2022 lúc 21:09

Câu 1: Tìm phép liệt kê có trong các đoạn văn, câu văn sau. Cho biết chúng thuộc kiểu liệt kê gì?

a.      Thằng bé con anh Chẩn ho rũ rượi, ho như xé phổi, ho không còn khóc được nữa.

...............................................................................................

...............................................................................................

b.     Chao ôi! Dì Hảo khóc. Dì khóc nức nở, khóc nấc lên, khóc như người ta thổ. Dì thổ ra nước mắt.

...............................................................................................

...............................................................................................

c.      Tồi tệ đến thế là cùng. Đối đáp bốp chát, ăn miếng trả miếng,chửi vỡ mặt nhau, đanh đá hàng tôm hàng cá, thơn thớt dựng chuyện vô khống đê tiện một cách nanh ác, trơ táo như thế này thì thật không còn gì để đáng nói nữa.

...............................................................................................

...............................................................................................

d.     Lý thuyết cách mạng, văn học cách mạng có hiệu lực giác ngộ; động viên, tổ chức quần chúng nhân dân, đưa quần chúng lên hàng ngũ cách mạng, cho quần chúng một tinh thần, một tư tưởng, kêu gọi quần chúng đứng dậy làm cách mạng, đánh đổ bọn áp bức, bóc lột, phá bỏ quan hệ sản xuất của chúng, giải phóng sức sản xuất của chúng, giải phóng sức sản xuất và lập nên xã hội mới, thích hợp với quyền lợi và nguyện vọng của mình.

...............................................................................................

...............................................................................................

e.      Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,...

...............................................................................................

...............................................................................................

f.       Cái cò, cái vạc, cái nông

Cùng ăn một đồng, nói chuyện giăng ca. (Ca dao)

...............................................................................................

...............................................................................................

g.     Nước ở biển hồ lúc nào cũng xanh trong, mát rượi, người có thể uống được mà cá cũng sống được.

...............................................................................................

...............................................................................................

h.     Làng nào cũng có nhiều cánh, mỗi cánh kết bè kết đảng lại xung quanh một người: cánh cụ Bá Kiến, cánh ông đội Tảo, cánh ông Tư Đạm, cánh ông Bát Tùng.

...............................................................................................

...............................................................................................

nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
Nguyễn Huỳnh Minh Đạt
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
14 tháng 5 2022 lúc 16:01

Tham khảo

– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:

+ Liệt kê theo từng cặp.

+ Liệt kê không theo từng cặp.

– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:

+ Liệt kê tăng tiến

+ Liệt kê không theo tăng tiến.

– Ví dụ về liệt kê theo từng cặp:

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan với hoa cúc, hoa mai với hoa đào, hoa hồng và hoa ly.

Cũng với ví dụ trên ta sẽ liệt kê không theo từng cặp:

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, hoa ly.

Dựa theo cấu tạo có thể tìm ra phép liệt kê đang sử dụng, rất dễ dàng.

– Ví dụ về liệt kê tăng tiến

Gia đình em gồm có nhiều thành viên gắn bó với nhau gồm có em gái, em, anh trai, bố, mẹ và ông bà.

Đây là phép liệt kê tăng tiến, thứ tự trong phép liệt không thể đảo lộn.

– Ví dụ về liệt kê không tăng tiến

Trên con đường trung tâm có rất nhiều loại phương tiện khác nhau như xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe cứu thương đang chạy ngược xuôi.

Huỳnh Kim Ngân
14 tháng 5 2022 lúc 16:01

Tham khảo

 

1. Khái niệm liệt kê

Theo SGK liệt kê là sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại với nhau nhằm diễn tả các khía cạnh hoặc tư tưởng, tình cảm được đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc hơn đến với người đọc, người nghe.

Như vậy, phép liệt kê có thể thấy trong nhiều văn bản khác nhau. Để nhận biết có phép liệt kê được sử dụng có thể thấy trong bài viết có nhiều từ hoặc cụm từ giống nhau, liên tiếp nhau và thông thường cách nhau bằng dấu phẩy “,” hoặc dấu chấm phẩy “;”.

 

Để hiểu rõ hơn các bạn nên xem các ví dụ phép liệt kê bên dưới nhé.

2. Các kiểu liệt kê

– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:

+ Liệt kê theo từng cặp.

+ Liệt kê không theo từng cặp.

– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:

+ Liệt kê tăng tiến

+ Liệt kê không theo tăng tiến.

3. Ví dụ về biện pháp liệt kê

Nhận biết phép liệt kê không khó nhưng phân loại chúng phải cần thêm kĩ năng. Hãy xem thêm ví dụ để hiểu hơn biện phép này nhé.

– Ví dụ về liệt kê theo từng cặp:

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan với hoa cúc, hoa mai với hoa đào, hoa hồng và hoa ly.

Cũng với ví dụ trên ta sẽ liệt kê không theo từng cặp:

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, hoa ly.

Dựa theo cấu tạo có thể tìm ra phép liệt kê đang sử dụng, rất dễ dàng.

– Ví dụ về liệt kê tăng tiến

Gia đình em gồm có nhiều thành viên gắn bó với nhau gồm có em gái, em, anh trai, bố, mẹ và ông bà.

Đây là phép liệt kê tăng tiến, thứ tự trong phép liệt không thể đảo lộn.

– Ví dụ về liệt kê không tăng tiến

Trên con đường trung tâm có rất nhiều loại phương tiện khác nhau như xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe cứu thương đang chạy ngược xuôi.

Trong ví dụ các thứ tự các loại xe có thể thay đổi mà không làm thay đổi ý nghĩa câu.

zero
14 tháng 5 2022 lúc 16:01

refer

 

– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:

+ Liệt kê theo từng cặp.

+ Liệt kê không theo từng cặp.

– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:

+ Liệt kê tăng tiến

+ Liệt kê không theo tăng tiến.

 

 

– Ví dụ về liệt kê theo từng cặp:

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan với hoa cúc, hoa mai với hoa đào, hoa hồng và hoa ly.

Cũng với ví dụ trên ta sẽ liệt kê không theo từng cặp:

 

Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, hoa ly.

Dựa theo cấu tạo có thể tìm ra phép liệt kê đang sử dụng, rất dễ dàng.

– Ví dụ về liệt kê tăng tiến

Gia đình em gồm có nhiều thành viên gắn bó với nhau gồm có em gái, em, anh trai, bố, mẹ và ông bà.

Đây là phép liệt kê tăng tiến, thứ tự trong phép liệt không thể đảo lộn.

– Ví dụ về liệt kê không tăng tiến

Trên con đường trung tâm có rất nhiều loại phương tiện khác nhau như xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe cứu thương đang chạy ngược xuôi.

Trong ví dụ các thứ tự các loại xe có thể thay đổi mà không làm thay đổi ý nghĩa câu.

Huyền_
Xem chi tiết
Dragon song tử
13 tháng 5 2018 lúc 20:47

Ca Huế trên sông Hương là 1 nét đẹp văn hóa riêng độc đáo. Ca Huế có nguồn gốc từ dòng nhạc dân ca, nhạc cung đình hòa hợp. Từ không gian yên tĩnh buổi đêm bỗng bừng lên dàn nhạc hòa tấu những khúc lưu thủy, kim tiền, xuân phong, long hổ. Những người ca sĩ duyên dáng trình diễn với dàn nhạ do những nhạc công dùng các ngón đàn trau chuốt như mổ, vả vỗ, day, chớp... nhịp nhàng uyển chuyển tấu lên những ca khúc làm xao động lòng người. Các thể ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn bã, bâng khuâng, náo nức nồng hậu tình người....

Phép tu từ liệt kê: Phần gạch chân

=> Liệt kê không theo cặp

Tác dụng: (sôi nổi, tươi vui, có buồn bã, bâng khuâng, náo nức nồng hậu tình người....) : Thể hiện các thể loại của ca Huế rất đa dạng phong phú

Nghiêm Thế Trọng
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Trung Nghĩa
26 tháng 12 2016 lúc 8:49

Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.Ví dụ:tiếng trống trường báo hiệu đến giờ vào học hay ra chơi,tấm biển chỉ đường hướng dẫn em cách đi đến một nơi cụ thể nào đóhihi

Nguyễn Trần Trung Nghĩa
26 tháng 12 2016 lúc 8:52

Phần mềm máy tính là chương trình máy tính

Có 2 loại phần mềm là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Nguyễn Trần Trung Nghĩa
26 tháng 12 2016 lúc 8:55

Hệ điều hành là phần mềm hệ thống không có nó thì máy tính không thể hoạt động