Tìm số đối của mỗi số sau:
\(\frac{{ - 8}}{{35}};\frac{5}{{ - 6}}; - \frac{{18}}{7};1,15; - 21,54; - \sqrt 7 ;\sqrt 5 \)
Tìm số đối của mỗi số sau: \(\frac{9}{{25}};\,\frac{{ - 8}}{{27}};\, - \frac{{15}}{{31}};\frac{5}{{ - 6}};\,3,9;\, - 12,5\).
Số đối của các số \(\frac{9}{{25}};\,\frac{{ - 8}}{{27}};\, - \frac{{15}}{{31}};\frac{5}{{ - 6}};\,3,9;\, - 12,5\) lần lượt là:
\( - \frac{9}{{25}};\,\frac{8}{{27}};\,\frac{{15}}{{31}};\frac{5}{6};\, - 3,9;\,12,5\).
Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).
a) \(\frac{{ - 15}}{7}\) b) \(\frac{{22}}{{ - 25}}\)
c) \(\frac{{10}}{9}\) d) \(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\)
a) Số đối của \(\frac{{ - 15}}{7}\) là \(\frac{{15}}{7}\)
b) Số đối của \(\frac{{22}}{{ - 25}}\) là \(\frac{{22}}{{25}}\)
c) Số đối của \(\frac{{10}}{9}\) là \(\frac{{ - 10}}{9}\)
d) Số đối của\(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\) là \(\frac{{ - 45}}{{27}}\).
Tìm số đối của mỗi số sau: \(\frac{2}{9}; - 0,5\).
Số đối của \(\frac{2}{9}\) là - \(\frac{2}{9}\)
Số đối của -0,5 là 0,5
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 2 : Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
Câu 3 Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
Câu1:
( 2x - 8 ) . 2 = 24
2x - 8 = 24 : 2
2x - 8 = 8
2x = 8 + 8
2x = 16
x = 16 : 2
x = 8
Vậy x = 8
Câu 2 :
Số đối của các số −6; 4; |−7|; − (-5) lần lượt là : 6, -4, -7, 5
Câu 3
???????????????
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
=> 4x - 16 = 16
=> 4x = 16 +16
=> 4x = 32
=> x = 32: 4 = 8
Câu 2 : Tìm số đối của −6; 4; |−7|; − (-5) là 6; -4; -7; -5
Câu 3 Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
= 15 + 21+ 25 - 15 - 35 - 21
= (15 - 15) + (21-21) + (25 - 35)
= 0 + 0 + (-10)
= -10
1. (2x - 8). 2 = 24 = 16
2x - 8 = 16 : 2 = 8
2x = 8 + 8 = 16
x = 16 : 2 = 8
2. số đối của -6 là 6
số đối của 4 là -4
số đối của I -7 I là -7
số đối của - ( -5 ) là -5
Tìm số đối của mỗi số sau: \(7;\frac{{ - 5}}{9};-0,75;\,0;\,1\frac{2}{3}\).
Số đối của các số \(7;\frac{{ - 5}}{9};-0,75;\,0;\,1\frac{2}{3}\) lần lượt là: \( - 7;\frac{5}{9};0,75;\,0;\, - 1\frac{2}{3}\)
Tìm số đối của mỗi số sau:
\(\frac{2}{{ - 9}}; - 0,5; - \sqrt 3 \)
Số đối của \(\frac{2}{{ - 9}}; - 0,5; - \sqrt 3 \) lần lượt là: \(\frac{2}{9};0,5;\sqrt 3 \)
Chú ý:
Số đối của -a là - (-a) = a
Câu 1Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 2:
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
a) Trong các số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\)?
\(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}};\,\frac{{ - 25}}{{27}}.\)
b) Tìm số đối của mỗi số sau: \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}.\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).
Câu 2: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2,hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ.Biết số học sinh của lớp 6C từ 35 đến 60 em .Tính số học sinh lớp 6C Câu 3: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ .Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ. Câu 4: a)Điền kí hiệu thuộc hay không thuộc vào ô vuông -4| | N ; -4 | | Z ; 5 | | N ; 0| | Z b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6;0;4;|-3| c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :4;-8;3;1;-4;0 d) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2020;-10;8 ;0