Những câu hỏi liên quan
Ngọc Ngân
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
22 tháng 6 2021 lúc 22:35

1.

1 the arrangement of people or objects in a painting or photograph

2 a person who makes illegal copies of money, documents, etc. in order to cheat people

3  To cut lines into a piece of glass, metal, etc. in order to make works or a picture

4  Producing very clear pictures in your mind

5  What a person likes or prefers

6 a wooden frame to hold a picture while it is being painted

7 a person whose job is to repair old buildings, works of art,etc. so that they look as they did when new

8 a person who gives money and support to artists and writers

9 to formally choose someone to do a special piece of work

10 used in a way that is different from the usual meaning

11 to find or discover sb/st by looking carefully for them/it

12 to sit or stand in a particular position in order to be painted, drawn or photographed

2. 

1 stable

2 sideshow

3 bourgeois

4 underway

5 core

6 pseudonym

7 ravaged

8 heated

9 global

10 insufficient

Bình luận (0)
ᔕᕼIKIᗰOᖇI
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
24 tháng 12 2022 lúc 13:56

1 b

2 d

3 e

4 f

5 h

6 g

7 a

8 c

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2019 lúc 9:14

Đáp án C.

Tạm dịch: But things are more likely to turn _______ well if you persevere and stay positive: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng ________ tốt nếu bạn kiên trì và giữ thái độ tích cực.

- to turn away: quay đi

- to turn on >< to turn off: bật – tắt

- to turn out: hóa ra, trở thành, trở nên

Ex: He turned out to be the owner of the restaurant.

Vậy chỉ có đáp án C. out là phù hợp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 8:57

Đáp án D.

Tạm dịch: There are many film stars ______ were once out of job: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh _______ đã từng được một lần bị mất việc.

Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ.

Vậy chỉ có đáp án D. that là phù hợp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2019 lúc 8:29

Đáp án B.

Tạm dịch: you should _______ their suggestions carefully: bạn nên ______ đề xuất của họ một cách cẩn thận

          A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận

Ex: You should be cautious about talking to him.

          B. consider (v): cân nhắc, xem xét

Ex: You should consider his suggestion. I think it’s an interesting idea.

          C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm

Ex: I reckon that I’m going to get that job.

          D. remember (v): nhớ

Đáp án là B. to consider one’s suggestion: cân nhắc đề nghị của ai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 18:00

Đáp án D.

Tạm dịch: One thing you have to be _______ of is that: Một điều mà bạn phải ______ đó là

          A. knowledgeable about: biết nhiều

          B. clever: sáng dạ, thông minh

          C. worried about: lo lắng

          D. aware of: biết, nhận thức được

Ex: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don’t give it up.

Sau chỗ trống có giới từ of → Đáp án đúng là D. aware.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2018 lúc 3:06

Đáp án B.

Tạm dịch: let constructive criticism have a positive ________ on your work: Hãy để phê bình mang tính xây dựng có một _______ tích cực lên công việc của bạn.

          A. affect (v): ảnh hưởng đến

Ex: Exhaust fumes badly affect the enviroment.

          B. effect (n): sự ảnh hưởng

          C. result (n): kết quả

          D. change (n): sự thay đổi

Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on → Đáp án đúng là B.

Ta có cấu trúc:

to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cái gì.

Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2018 lúc 10:22

Đáp án B.

Tạm dịch: you should________their suggestions carefully: bạn nên___đề xuất của họ một cách cẩn thận

A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận

Ex: You should be cautious about talking to him.

B. consider (v): cân nhắc, xem xét

Ex: You should consider his suggestion. I think it's an interesting idea.

C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm

Ex: I reckon that I'm going to get that job.

D. remember (v): nhớ

Đáp án là B. to consider one's suggestion: cân nhắc đề nghị ca ai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2019 lúc 12:17

Đáp án B.

Tạm dịch: let constructive criticism have a positive_____on your work: Hãy để phê bình mang tính xây

dựng có một ___________tích cực lên công việc của bạn.

A. affect (v): ảnh hưởng đến

Ex: Exhaust fumes badly affect the environment.

B. effect (n): sự ảnh hưởng

C. result (n): kết quả

D. change (n): sự thay đôi

Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on Đáp án đúng là B.

Ta có cấu trúc: to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cải gì.

Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.

Bình luận (0)