tính giá trị s = (1-1/2x2) x (11-3x3) x (1- 1/4x4)x…x (1 - 1/2023x2025) x (1- 1/2024x2024)
Tính:
a,(1-1/5)x(1-2/5)x(1-3/5)x.....x(1-9/5)
b,1/2x2/3x3/4x4/5x.....x9/10
a)
\(\left(1-\dfrac{1}{5}\right)x\left(1-\dfrac{2}{5}\right)x...x\left(1-\dfrac{9}{5}\right)\\ =\left(1-\dfrac{1}{5}\right)x...x\left(1-\dfrac{5}{5}\right)x...x\left(1-\dfrac{9}{5}\right)\\ =\left(1-\dfrac{1}{5}\right)x...x0x...x\left(1-\dfrac{9}{5}\right)=0\)
x là nhân nhé :))
b)
\(\dfrac{1}{2}x\dfrac{2}{3}x...x\dfrac{9}{10}\\ =\dfrac{1x2x...x9}{2x3x...x10}=\dfrac{2x3x...x9}{2x3x...x9x10}=\dfrac{1}{10}\)
Biết rằng lim x → ± ∞ a ( 2 x 3 - x 2 ) + b ( x 3 + 5 x 2 - 1 ) - c ( 3 x 3 + x 2 ) a ( 5 x 4 - x ) - b x 4 + c ( 4 x 4 + 1 ) + 2 x 2 + 5 x = 1 , với a , b , c ∈ R . Tính S = 8a +6b-3c
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
1.Tính giá trị biểu thức
a,2+4+8+16+...+1024
b,1x2+2x3+3x+4x5+... + 14x15
2.Tìm x
a, ( 1+x) + ( 2+x) + ( 4+x) + ( 7+x)+...+(22+x) = 77
b,X + 2 x X+3 x X+4 x+ ... + 100 x X = 15150
c,X x X + 1x1+2x2 + 3x3 + 4x4 + ... +20x20 = 2895
mk chỉ biết câu a bài 2 thôi thông cảm
Bài 2:
a)x=2
Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không?
a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6;
b) (-0,001)x > 0,003.
a) x + 2x2 - 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6
⇔ x < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6 - 2x2 + 3x3 - 4x4 + 5 (chuyển vế - đổi dấu)
⇔ x < -1 (*)
Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.
b) (-0,001)x > 0,003
⇔ x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001)
Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0
Cho biểu thức P= 1+ 3/x2+5x+6 : ( 8x2/ 4x3-8x2 - 3x/ 3x2-12 -1/x+2)
A) Rút gọn P
B) Tìm các giá trị của x để P= 0; P= 1
C) Tìm cã giá trị của x để P> 0
Cho biểu thức
Q= (2x-x2/ 2x2 +8 - 2x2/ 3x3-2x2+4x-8) (2/x2 + 1-x/x)
A) Rút gọn Q
B) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên
Bài 1:
a) Ta có: \(P=1+\dfrac{3}{x^2+5x+6}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\dfrac{3x}{3x^2-12}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^2\left(x-2\right)}-\dfrac{3x}{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{4}{x-2}-\dfrac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{4\left(x+2\right)-x-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{4x+8-x-x+2}\)
\(=1+3\cdot\dfrac{\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=1+\dfrac{3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)+3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+10x+6x+30+3x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+19x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
A(x)=x5+3x3-x5+x-1
B(x)=3x3-2x2-1
a tìm bậc A(1) B(2)
b tính A(x)+B(x)
\(A\left(x\right)=x^5+3x^3-x^5+x-1=3x^3+x-1\)
Bậc : 4
\(B\left(x\right)=3x^3-2x^2-1\)
Bậc : 5
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=3x^3+x-1+3x^3-2x^2-1\)
\(=6x^3-2x^2+x-2\)
bài 1: tính tích sau:
456 x 111....1111
111 c/s 1
bài 2:
A = 1 x 2 + 2x3 3x4 + 4x5 + 5x6 + .......+98x99
B = 1x1 + 2x2 + 3x3+ 4x4 + ..... 98 x98
tìm hiệu giữa A và B
nào lm đúng nhanh nhất mk cho 2 k lun
b1. 456 = 10.(40+5)+6
A = 10( 44.....440 + 55....55) + 66..66 (... 111 số)
=499.....9950 + 66...66 (... 111 số 9 và 111 số 6)
= 55....5516 (....111 số 5)
b2. A - B = 1+2 + 3 + 4 +....+98 = 49 x100 + 51 = 4951
Câu a vô lí quá , phần tử khong cho là bao nhiêu số làm sao tính được