a) Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036. 5 240 601 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu : 45 703 = 40 000 + 5 000 + 700 + 3.
b) Số ?
50 000 + 6 000 + 300 + 20 + = 56 327
800 000 + 2 000 + + 40 + 5 = 802 145
3 000 000 + 700 000 + 5 000 + = 3 705 090
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054.
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086
700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904
a. 9834 = 9000 + 800 + 30 + 4
35 612 = 30000 + 5000 + 600 + 100 + 2
653 940 = 600000 + 50000 + 30000 + 900 + 40
7 308 054 = 7000000 + 300000 + 8000 + 50 + 4
b.
40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086
700 000 + 90 000 + 4000 + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904
a) Viết các số 2894, 7205, 5668, 3327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 2894 = 2000 + 800 + 90 + 4
b) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):
Mẫu: 3 000 + 500 + 20 + 7 = 3 527
4 000 + 700 + 40 + 2 2 000 + 600 + 40 + 8
5 000 + 500 + 50 + 5 3 000 + 900 + 8
a) 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4
7 205 = 7 000 + 200 + 5
5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8
3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7
b)
4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742
5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555
2 000 + 600 + 40 + 8 = 2648
3 000 + 900 + 8 = 3 908
Viết các số sau dưới dạng tổng (theo mẫu):
Mẫu: 548 456 = 500 000 + 40 000 + 8000 + 400 + 50 + 6.
725 678 = ……………………………………………………………………….
803 209 = ……………………………………………………………………….
150 608 = ……………………………………………………………………….
36 505 = ……………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
725 678 = 700 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 70 + 8
803 209 = 800 000 + 3000 + 200 + 9
150 608 = 100 000 + 50 000 + 600 + 8
36 505 = 30 000 + 6000 + 500 + 5.
Tính nhẩm (theo mẫu).
a)
Mẫu: 80 000 - 50 000 = ? Nhẩm: 8 chục nghìn - 5 chục nghìn = 3 chục nghìn 80 000 - 50 000 = 30 000 |
60 000 - 20 000 90 000 - 70 000 100 000 - 40 000
b)
Mẫu: 38 000 - 4 000 = ? Nhẩm: 38 nghìn - 4 nghìn = 34 nghìn 38 000 - 4 000 = 34 000 |
57 000 - 3 000 43 000 - 8 000 86 000 - 5 000
a)
60 000 – 20 000
Nhẩm: 6 chục nghìn – 2 chục nghìn = 4 chục nghìn
60 000 – 20 000 = 40 000
90 000 – 70 000
Nhẩm: 9 chục nghìn – 7 nghìn = 2 chục nghìn
90 000 – 70 000 = 20 000
100 000 – 40 000
Nhẩm: 1 trăm nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn
100 000 – 40 000 = 60 000
b)
57 000 – 3 000
Nhẩm: 57 nghìn – 3 nghìn = 54 nghìn
57 000 – 3 000 = 54 000
43 000 – 8 000
Nhẩm: 43 nghìn – 8 nghìn = 35 nghìn
43 000 – 8 000 = 35 000
86 000 – 5 000
Nhẩm: 86 nghìn – 5 nghìn = 81 nghìn
86 000 – 5 000 = 81 000
Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu)
Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482
a) 9 000 + 500 + 50 + 7
3 000 + 600 + 80 + 1
b) 5 000 + 800 + 8
7 000 + 30 + 9
c) 6 000 + 600 + 60
9 000 + 100
d) 4 000 + 4
7 000 + 20
a) 9000 + 500 + 50 + 7 = 9557 3000 + 600 + 80 + 1 = 3681 b) 5000 + 800 + 8 = 5808 7000 + 30 + 9 = 7039 c) 6000 + 600 + 60 = 6660 9000 + 100 = 9100 d) 4000 + 4 = 4004 7000 + 20 = 7020 |
Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5
Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9
Số cần điền là : 90000,900,9
Số ?
a) 5 000 + 300 + ? = 5 306
2 000 + 700 + ? = 2 780
b) 40 000 + 8 000 + 600 + ? = 48 620
90 000 + 2 000 + ? = 92 007
a) 5 000 + 300 + 6 = 5 306
2 000 + 700 + 80 = 2 780
b) 40 000 + 8 000 + 600 + 20 = 48 620
90 000 + 2 000 + 7 = 92 007
Tính nhẩm (theo mẫu).
a)
Mẫu: 30 000 + 50 000 = ? Nhẩm: 3 chục nghìn + 5 chục nghìn = 8 chục nghìn 30 000 + 50 000 = 80 000 |
40 000 + 20 000 60 000 + 30 000 50 000 + 50 000
b)
25 000 + 4 000 = ? Nhẩm: 25 nghìn + 4 nghìn = 29 nghìn 25 000 + 4 000 = 29 000 |
32 000 + 7 000 49 000 + 2 000 55 000 + 5 000
a)
40 000 + 20 000
Nhẩm: 4 chục nghìn + 2 chục nghìn = 6 chục nghìn
40 000 + 20 000 = 60 000
60 000 + 30 000
Nhẩm: 6 chục nghìn + 3 chục nghìn = 9 chục nghìn
60 000 + 30 000 = 90 000
50 000 + 50 000
Nhẩm: 5 chục nghìn + 5 chục nghìn = 100 nghìn
50 000 + 50 000 = 100 000
b)
32 000 + 7000
Nhẩm: 32 nghìn + 7 nghìn = 39 nghìn
32 000 + 7 000 = 39 000
49 000 + 2 000
Nhẩm: 49 nghìn + 2 nghìn = 51 nghìn
49 000 + 2 000 = 51 000
55 000 + 5 000
Nhẩm: 55 nghìn + 5 nghìn = 60 nghìn
55 000 + 5000 = 60 000
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.