Chứng tỏ A(x)+B(x) vô nghiệm
"A(x) +B(x)=8x^3+x^2+2"
Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
a. 3(x-2)=7x+12 và x-5=27-mx
b. 8x-3=5x+12 và 7+mx=22-2x
Chứng tỏ phương thức sau vô nghiệm
X2 -8x+17=0
\(x^2-8x+17=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^2-8x+16+1=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-4\right)^2+1=0\)
Ta thấy \(\left(x-4\right)^2\ge0\)\(\Rightarrow\)\(\left(x-4\right)^2+1\ge1\)
Vậy pt vô nghiệm
cho A(x)=(x-1).(x^2-5x+1)-(x-2)(x+2)-x(x^2-8x+6)
a)Thu gọn A(x)
b)Chứng tỏ A(x) không có nghiệm
\(a,A\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(x^2-5x+1\right)-\left(x-2\right)\left(x+2\right)-x\left(x^2-8x+6\right)\\ =x\left(x^2-5x+1\right)-\left(x^2-5x+1\right)-\left[x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\right]-x^3+8x^2-6x\\ =x^3-5x^2+x-x^2+5x-1-\left[x^2-2x+2x-4\right]-x^3+8x^2-6x\\ =x^3-5x^2+x-x^2+5x-1-x^2+2x-2x+4-x^3+8x^2-6x\\ =\left(x^3-x^3\right)-\left(5x^2+x^2+x^2-8x^2\right)+\left(x+5x+2x-2x-6x\right)-\left(1-4\right)\\ =x^2+3\)
`b)`
`AA x` , ta có :
`x^2 >=0`
`=>x^2 +3>0`
hay `A(x)>0`
Vậy đa thức `A(x)` khong có nghiệm
chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm
a) 2x2 + 8x + 17
b) -x2 + 4x - 6
\(2x^2+8x+17=2.\left(x^2+2.x.2+2^2\right)+9=2.\left(x+2\right)^2+9\)
Ta có: \(2.\left(x+2\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow2.\left(x+2\right)^2+9\ge9\forall x\)
\(\Rightarrow2x^2+8x+17>0\forall x\)
\(\Rightarrow\)đa thức \(2x^2+8x+17\)vô nghiệm
đpcm
\(-x^2+4x-6=-\left(x^2+2.x.2+2^2\right)-2=-\left(x+2\right)^2-2\)
Ta có:\(\left(x+2\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow-\left(x+2\right)^2\le0\forall x\)
\(\Rightarrow-\left(x+2\right)^2-2\le-2\forall x\)
\(\Rightarrow-\left(x+2\right)^2-2< 0\forall x\)
\(\Rightarrow\)đa thức \(-x^2+4x-6\)vô nghiệm
đpcm
Tham khảo nhé~
A(x)= 3x^3 + x + 3x^2 + 1 B(x)= 2x^2 + 3x^3 - x -5
a) Tính A(x) + B(x)
b) Chứng tỏ A(x) - B(x) vô nghiệm
a,
A(x) + B(x) = (3x3 + x + 3x2 + 1) + (2x2 + 3x3 -x - 5)
A(x) + B(x) = 3x3 + x + 3x2 + 1 + 2x2 + 3x3 - x - 5
A(x) + B(x) = (3x3 + 3x3) + (3x2 + 2x2) + (x - x) + (1 - 5)
A(x) + B(x) = 6x3 + 5x2 - 4
b, A(x) - B(x) = (3x3 + x + 3x2 + 1) - (2x2 + 3x3 -x - 5)
= 3x3 + x + 3x2 + 1 - 2x2 - 3x3 + x + 5
= (3x3 - 3x3) + (3x2 - 2x2) + (x + x) + (1 + 5)
= x2 + 2x + 6
Vì x2 \(\ge\)0 với mọi x
2x \(\ge\)0 với mọi x
=> x2 + 2x + 6 \(\ge\)6 > 0 với mọi x
=> A(x) - B(x) vô nghiệm
Câu a dễ rồi mình làm câu b thôi nhé
b, \(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^2-2x+6\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=\left(x^2-2x.1+1^2\right)+6-1\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=\left(x+1\right)^2+5\)
\(V\text{ì}\left(x+1\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow A\left(x\right)-B\left(x\right)\ge5\forall x\)
Vậy...
Bài 4: chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm
a)x^2+2x+3 / x^2-x+1 =0
b)x / x+2 + 4 / x-2 = 4/x^2-4
a) \(ĐKXĐ:x\inℝ\)
\(\frac{x^2+2x+3}{x^2-x+1}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+2=0\left(ktm\right)\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
b) \(ĐKXĐ:x\ne\pm2\)
\(\frac{x}{x+2}+\frac{4}{x-2}=\frac{4}{x^2-4}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{x+2}+\frac{4}{x-2}-\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{x\left(x-2\right)+4\left(x+2\right)-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+4x+8-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+3=0\left(ktm\right)\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
Bài 1: Cho phương trình : x ^ 2 - 8x - 33 = 0 a/ Chứng tỏ Pt luôn có nghiệm.Không giải phương trình,hãy tính tổng,tích các nghiệm b/Tính giá trị A=3(x 1 +x 2 )^ 2 -2x 1 x 2 ;B=x^ 2 +x^ 2 -x 1 ^ 2 x 2 ^ 2
a: \(x^2-8x-33=0\)
a=1; b=-8; c=-33
Vì ac<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
b: \(A=3\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=3\cdot8^2-2\cdot\left(-33\right)=192+66=258\)
a.
-\(\Delta=\left(-8\right)^2-4.\left(-33\right)=64+132=196>0\)
Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
-Giả sử: \(x_1;x_2\) là nghiệm của pt
Theo hệ thức vi-ét ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-\left(-8\right)}{1}=\dfrac{8}{1}=8\\x_1.x_2=\dfrac{-33}{1}=-33\end{matrix}\right.\)
Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:
a. A(x) = x^4 - 8x^2 +30
b. B(x) = 4x^2 - 4x +3
c. C(x) = x^2 - 3x +7
d. D(x) = -x^2 - 7x - 20
e. H(x) = 2x^2 - 10x+20
Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm :
a)x^2 +2*x+3 = 0 b)x^2+2x+4=0
a) Ta có: \(x^2+2x+3\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+2\)
\(=\left(x+1\right)^2+2>0\)
Vậy pt vô nghiệm
b) Ta có \(x^2+2x+4\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+3\)
\(=\left(x+1\right)^2+3>0\)
Vậy pt vô nghiệm
Chứng tỏ pt sau vô nghiệm
a) x2+2x+3=0
b) Căn bậc hai x +1 = 2 căn bậc hai -x