Minh Lệ
Read and listen to the online forum. Check the meaning of the phrases in blue. Which do you think are good ideas for a healthy life?  Where do you see yourself in ten years’ time?DecklenI see myself finishing university first. Then Im going to get a good job, settle down and have a family. Cant wait!EarlybirdWhy do people tie themselves down? Why not take some time out? Go travelling while youre young!DeeLee33Thats what I think! I don’t want a good job. I want to have fun. Ill take up a sport li...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 19:03

A: I think I will travel around Europe and learn foreign languages myself.

B: I’d like to get involved with a charity and help orphans.

A: I think it’s a good idea to take up a sport to look after ourselves.

B: I want to earn more money and retire young in the future.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 1:02

- which: cái gì

- who: ai

- where: ở đâu

You pass the ball when you play football.

I don't think it's a difficult sport. I'd like to try it. Because it's a ball game which has become very popular.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 0:10

Tham khảo

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Bình luận (0)
Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:16

Tham khảo:

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2019 lúc 16:10

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. contagious /kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm

B. contạgiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan

C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây

D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh

Căn cứ vào cụm từ "might be” nên vị trí trống cần một tính từ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 15:05

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì

Tạm dịch: “Although you might be tempted to pretend not (4) _____ or hear the other person if you are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 13:51

Đáp án A

CHỦ ĐỀ WAYS OF SOCIALISING

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào từ “moment” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when"

Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1) _____ you can't think of something to say?” (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 11 2018 lúc 8:17

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm

B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan

C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây

D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh

Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 2 2019 lúc 16:41

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Delight in sth: thích thú về điều gì đó

Tạm dịch: “Beng prepared can make the difference between feeling self- conscious and being confident as you express your delight (3)______ seeing someone you know.” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2018 lúc 9:42

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Delight in sth: thích thú về điều gì đó

Tạm dịch: "Being prepared can make the difference between feeling self-conscious and being confident as you express your delight (3) _____ seeing someone you know." (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết)

Bình luận (0)