Giải chi tiết giúp mình ạ !
Dùng đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất đến 0,001 giây để đo 7 lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A \(\left( {{v_A} = 0} \right)\) đến điểm B. Kết quả đo như sau:
0,398 0,399 0,408 0,410 0,406 0,405 0,402.
(Theo Bài tập Vật lý 10, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2018)
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Qua các đại lượng này, em có nhận xét gì về độ chính xác của phép đo trên?
Ta có giá trị trung bình:
\(\overline x = \frac{0,398 + 0,399 + 0,408 + 0,410 + 0,406 + 0,405 + 0,402}{7}\)
\( = 0,404\)
Ta có bảng sau:
Giá trị | Độ lệch | Bình phương độ lệch |
0,398 | 0,006 | \(3,{6.10^{ - 5}}\) |
0,399 | 0,005 | \(2,{5.10^{ - 5}}\) |
0,408 | 0,004 | \(1,{6.10^{ - 5}}\) |
0,410 | 0,006 | \(3,{6.10^{ - 5}}\) |
0,406 | 0,002 | \(0,{4.10^{ - 5}}\) |
0,405 | 0,001 | \(0,{1.10^{ - 5}}\) |
0,402 | 0,002 | \(0,{4.10^{ - 5}}\) |
Tổng | \(12,{2.10^{ - 5}}\) |
Phương sai:
\({s^2} = \frac{{12,{{2.10}^{ - 5}}}}{7} \approx 0,000017\)
Độ lệch chuẩn: \(s = \sqrt {{s^2}} \approx 4,{17.10^{ - 3}}\)
Phép đo có độ chính xác cao.
Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong Bảng 7.1.
Hãy tính thời gian rơi trung bình, sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian: Phép đo này trực tiếp hay gián tiếp? Nếu chỉ đo 3 lần (n = 3) thì kết quả đo bằng bao nhiêu?
n |
t |
∆ti |
∆t’ |
1 |
0,398 |
0,006 |
|
2 |
0,399 |
0,005 |
|
3 |
0,408 |
0,004 |
|
4 |
0,410 |
0,006 |
|
5 |
0,406 |
0,002 |
|
6 |
0,405 |
0,001 |
|
7 |
0,402 |
0,002 |
|
Trung bình |
0,404 |
0,004 |
0,001 |
Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hào T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05) s
B. T = (6,12 ± 0,06) s
C. T = (2,04 ± 0,05) s
D. T = (2,04 ± 0,06) s
Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian rơi tự do của một vật ở độ cao 80cm so với mặt đất. qua 5 lần đo kết quả thu được lần lượt là 0.408; 0.409; 0.409; 0,408; 0,409. Đồng hồ có độ chia nhỏ nhất là 0,001. kết quả đo thời gian rơi tự do được biểu diễn bằng?
Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g +- 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s+-1%. Bỏ qua sai số của số π . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s ± 1%. Bỏ qua sai số của số π . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
Chọn đáp án B
T = 2 π m k ⇒ k = 4 π 2 . m T 2
⇒ Δ k k = Δ m m + 2 Δ T T
= 2 % + 2.1 % = 4 %
Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba l ần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s; 2,05s; 2,05s. Thang chia nh ỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấ y sai số dụng cụ bằng thang chia nhỏ nhất của đồng hồ. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu di ễn bằng
A. T = 2,03±0,02 (s)
B. T = 2,03±0,01 (s)
C. T = 2,03±0,04 (s)
D. T = 2,03±0,03 (s)
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính giá tr ị trung bình và sai số trong th ực hành thí nghi ệm
Cách giải:
Ta có:
Sai số ngẫu nhiên :
Sai số dụng cụ b ằng 0,01s
=> Kết quả của phép đo chu kì: T = 2,03±0,03 (s)
Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100 g ± 2 %. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T = 2 s ± 1 %. Bỏ qua sai số của π . Sai số tương đối của phép đo là:
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.