a) (x+2)^2=25
b) x chia hết cho 7 và 15<x<56\(^{ }\)
Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a/. Tập A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25
b/.B= {n ∈ N|(n-1)(n+2) ≤15}
c/ C= {x ∈ Z|(x+1)(3x2-10x+3)=0}
d/ D={2k+1|k∈ Z,|k| ≤2}
Cho tổng A= 156+273+533+x với x thuộc số tự nhiên .Với điều kiện nào của x để A chia hết cho 13 và A không chia hết cho 13
b , Cho tổng B = 3435 - x với x thuộc số tự nhiên . Với điều kiện nào của x để B chia hết cho 15, b không chia hết cho 15
c , Cho a chia hết cho 7 ,còn b và c chia cho 7 có số dư lần lượt là 2 , 3 .Hỏi dư trong phép chia a +b , b+ c cho 7
X+(-115)=(-126)
(-7)+(-8)+(-x)=35
X-(37)=54
|x+2|=0
|x-5|=|-7|
|x|=15-|-6|
|x-3|=|5|+|-7|
Cho A=6480+315+x thuộc N TÌM điều kiện của x để A chia hết cho9 cho5
Số 4a12b chia hết cho cả 5 và 9 2
Số 735a2b chia hết cho 5 và 9 nhưng k chia hết cho
Tìm tập hợp stn N. Vừa chia hết cjo 2 vừa chia hết cho5 và 953<n<984
a) x + (-115) = -126
x - 115 = -126
x = -115 + (-126)
x = -115 - 126
x = -241
b) -7 + (-8) + (-x) = 35
-7 - 8 - x = 35
-15 - x = 35
x = 35 -15
x = 20
c) x - (-37) = 54
x + 37 = 54
x = 54 - 37
x = 17
d) lx + 2l = 0
x + 2 = 0
x = 0 - 2
x = -2
e) lx - 5l = l-7l
x - 5 = 7
x = 7 + 5
x = 12
f) lxl = 15 - l-6l
x = 15 - 6
x = 9
g) lx - 3l = l5l + l-7l
x - 3 = 5 + 7
x - 3 = 12
x = 12 + 3
x = 15
hộ mik ạ
a,15 chia hết cho x, x lớn hơn hoặc =3
b,x chia hết cho 7 và x<30
c,x chia hết và 6 lớn hơn hoặc =x<35
d,9 chia hết (x+1)
e (x-2) chia hết cho 40
giúp mik nhanh đc ko ah
mik cảm ơn
Bài 1 : Tìm n thuộc Z , biết :
a, n^2 - 5n chia hết cho 25
b, 6n^2 - 3n chia hết cho 4
c, n^2 - 3 chia hết cho 7
d, 4n^2 -16 chia hết cho 3
Mọi người giúp em với ạ , ngày mai em phải nộp r
a ) 15 chia hết cho (x + 2)
b) 7 chia hết cho ( 2x - 3 )
c) ( x + 9 ) chia hết cho ( x + 4 )
d) ( x + 10 ) chia hết cho ( x - 3 )
Bài 1:
a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 480 chia hết cho x và 600 chia hết cho x
b) Tìm số tự nhiên x biết 126 chia hết cho x và 210 chia hết cho x sao cho 15 < x < 30
Bài 2: Tìm ƯC của 3n + 7 và n + 2 ( n thuộc N )
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$