Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Khánh Linh
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
18 tháng 1 2022 lúc 9:50
II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh

Perfect! (Hoàn hảo!)

Fine! (Tốt!)

Marvelous! (Rất tốt!)

Congratulations! (Chúc mừng!)

Wonderful! (Tuyệt vời!)

Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)

Well done! Good job! (Làm tốt lắm)

Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)

Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)

Super! (Tuyệt vời!)

Fantas! (Thật là không tưởng)

You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)

You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)

That's right! (Đúng rồi!)

That's fab! ( Thật khó tin!)

You've got it! (Bạn đã làm được!)

I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)

That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)

That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)

I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)

Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)

That's way! (Chính là như vậy!)

You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)

You did that time. (Bạn đã làm được!)

That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)

Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)

You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)

Sensational! (Thật bất ngờ!)

Keep it up! (Duy trì nhé!)

You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)

That's it! (Chính là như vậy!)

Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)

Way to go! (Chúc mừng!)

Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)

You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)

You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)

You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)

Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)

You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)

Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)

Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)

That's it! (Phải thế chứ!)

That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)

That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)

Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)

That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)

You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)

You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)

Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)

Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)

I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)

Good for you! (Tốt đấy!)

I that! (Tôi thích điều đó!)

I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)

That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)

Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)

You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)

That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)

Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)

You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)

That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)

I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)

It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)

You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)

You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)

You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)

She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

You are really a genius. (Bạn đúng là thiên tài)

She is very good with languages. (Cô ta rất giỏi ngoại ngữ)

I really must express my admiration for your performance. (Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.)

Good job on the report! I think the executives will it! Báo cáo tốt lắm! Tôi nghĩ rằng các sếp sẽ thích điều này!

Excellent speech! The audience really enjoyed it! (Một bài thuyết trình tuyệt vời! Khán giả thực sự thích nó!)

What a marvelous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)

What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)

II. 31 Lời khen về bề ngoài bằng tiếng Anh

Beautiful! Breathtaking! (Đẹp quá!)

You have good taste! (Bạn thật có con mắt thẩm mỹ!)

You have a very thoughtful mind. (Anh suy nghĩ thật chu đáo)

You are so careful. (Bạn cẩn thận quá)

You look cool in that shirt! (Anh mặc chiếc áo này trông thật bảnh bao!)

You look terrific today! – (Bạn trông thật tuyệt vời hôm nay!)

You’re looking very glamorous tonight! – (Bạn trông thật lộng lẫy tối nay!

You’re looking very smart today! – (Bạn trông rất đẹp (sang trọng) hôm nay!))

You are a praal man! (Anh là người đàn ông thực tế)

You are gentleman! (Anh là người hào hoa phong nhã)

You are very handsome. (Anh thật đẹp trai)

You are a qualified man. (Anh là một người đàn ông có tư cách)

You are very pretty. (Cô thật đẹp)

You look very young (Trông em trẻ lắm)

You look prettier than (yourself) in the photograp (Trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh)

You are always beautiful (Em lúc nào cũng đẹp)

I your voice very much (Anh rất thích giọng nói của em)

You have a very beautiful figure (Dáng em rất đẹp)

You have a very cute face: (Khuôn mặt em thật dễ mến)

Your hair looks so beautiful today! – (Tóc bạn trông rất đẹp hôm nay!)

That color looks great on you/ You look great in blue. – (Màu đó trông rất hợp với bạn/ Bạn trông rất đẹp với màu xanh.)

That new hairstyle really flatters you! – (Kiểu tóc mới này khiến bạn đẹp hơn hẳn!)

I absolutely love you in that dress. It really suits you! – (Tôi thực sự rất thích bạn trong bộ trang phục đó. Nó rất hợp với bạn đấy!)

I love your shoes. Are they new? – (Tôi thích đôi giày của bạn. Nó là hàng mới phải không?)

I your shirt – where did you get it? – (Tôi thích chiếc áo của bạn – bạn đã mua nó ở đâu vậy?)

What a lovely necklace! – (Thật là một chiếc vòng cổ đáng yêu làm sao!)

Your hair is beautiful (Mái tóc của em thật đẹp)

I your smile very much (Tôi rất thích nụ cười của em)

How elegant! (Thanh lịch làm sao!)

This hat looks good on her (Cái mũ này trông rất hợp với cô)

I have not met such a kind person you (Tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn)

Trên đây là toàn bộ 100 mẫu câu hay dùng để động viên và khen ngợi trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nguồn kiến thức hữu ích đồng thời giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Khách vãng lai đã xóa
ĐỖ HÀ PHƯƠNG
9 tháng 12 2021 lúc 19:50

Của mình lỗi ko xem câu cuối đc

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Khánh Linh
9 tháng 12 2021 lúc 20:01

ok mik đã suy nghĩ ra câu cuối rồi

Khách vãng lai đã xóa
hoanglekhanh
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
19 tháng 1 2023 lúc 0:18

speak - write - because

Onilne Math
Xem chi tiết
Kuruishagi zero
9 tháng 12 2018 lúc 17:12

1.I practise speaking English by speaking with foreigners

2.I practise reading English by reading a lot of English's books

3.I practise writing English by reading writings

4.I practise learning English vocabulary by reading it a lot of times untill I remember it

5.Because I want to speak with foreigners

Kuruishagi zero
9 tháng 12 2018 lúc 17:13

mik nha

Lê Nguyễn Tùng Lâm
20 tháng 12 2021 lúc 9:35

a ơi đang là dịch những câu này hay là trả lời a ơi 

Khách vãng lai đã xóa
maithihuyenmy
Xem chi tiết
Lãng Quân
4 tháng 12 2019 lúc 19:42

1) I practise speaking English by reading novels or sometime watching films on TV 

2) I practisse writing English by do many exersices about verbs or nouns

3) I learn English vocabulary by listening English songs 

4) I learn English because in my job, I will need English to continue and you will not have a good job if you don't know English 

Khách vãng lai đã xóa
maithihuyenmy
4 tháng 12 2019 lúc 19:44

dịch ra nha mọi người

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Quỳnh Trang
4 tháng 12 2019 lúc 20:07

1. I often speak with my English teacher.

2. I read comic English Books.

3. I write email with my friend.

4. I write new words in my notebook and read aloud.

5. I learn English because it need for my future.

Khách vãng lai đã xóa
Hoà Nlt 5a3
Xem chi tiết
Thầy Hoàng Anh
23 tháng 2 2021 lúc 12:19

Chào em, em tham khảo nhé!

1.  do / you / how / learn / vocabulary => How do you learn vocabulary?

2.  how / speaking / you / practise / do => How do you practise speaking?

3.  do / you / reading / practise / how => How do you practise reading?

4.  English / learn / do / why / you => Why do you learn English?

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

Khách vãng lai đã xóa
Ngân Nguyễn Thị Mỹ
Xem chi tiết
Vũ Hà Thảo Anh
11 tháng 11 2019 lúc 5:33

I start by learning practical vocabulary, Use stick it notes and label things around my home. I build a vocabulary web to organise my vocabulary about certain subjects. I try learning the words to English songs, and even sing along with them. With friends or in the privacy of your own bathroom. I keep a notebook to remember what I've learnt.

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Minh Tuấn
11 tháng 11 2019 lúc 9:06

I have many tips to improve my English, especially English vocabulary. First, I try to learn by heart my new words at class. It's one of the important way to enlarge my vocabulary. Besides, I can study English by listening English songs, watching English movies, reading English books and so on. Therefore, I not only relax after studying hard, but also practice my pronunciation. Last nut not least, I like to communicate with foreigners in order to have more English skills. Moreover, while talking to them, if I can't understand them clearly, I can ask them to explain. To sum up, everyone has different tips to learn English better; however, I think those tips above are the most helpful ways that I have ever known.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Mai văn Hòa
Xem chi tiết
Ánh Ngọc
22 tháng 12 2018 lúc 16:42

How do you learn english  vocabulary ?

Bạn học từ mới Tiếng Anh như thế nào ?

- I write new words in my notebook  and  read them aloud .

Tôi viết từ mới vào vở và đọc to chúng  .

* Study well !

# S_A_D ~

Kill Myself
22 tháng 12 2018 lúc 16:59

I always write they in my book and read them aloud

Ko chac

Good Study ~!!

Nguyễn Ngọc Như Hiếu
22 tháng 12 2018 lúc 17:15

How do you learn English vocabulary?

 Bạn học từ vựng tiếng anh như thế nào?

I write new words in my notebook  and read them aloud

Tôi viết từ mới vào quyển sổ tay của tôi và đọc to nó lên

hok tốt

Nguyễn Hữu Quang
Xem chi tiết
๖ۣGió彡
11 tháng 7 2017 lúc 9:03

2.

how practise because speak write

1. A: How do you practise speaking English?

B: I speak English with my friends every day.

2. A: How do you learn English vocabulary?

B: I write new words and read them aloud.

3. I learn English because. I want to talk with my foregn friends.

Người dấu tên
9 tháng 10 2019 lúc 20:09

2.

1, A: How do you practice speaking English?

B: I speaks English with my friends every day.

2, A: How do you learn English vocabulary?

B: I write new words and read them aloud.

3, I learn English because I want to talk with my foregn friends.

XIn lỗi bạn phần một tớ không hiểu nên không biết làm thế nào! bucminh

Lynny Love
10 tháng 10 2019 lúc 8:27

1. (hong hiểu)

2.

1. A: How do you ....practise.. speaking English?

B: I ......speak.... English with my friends every day.

2. A: .....How.... do you learn English vocabulary?

B: I ....write.... new words and read them aloud.

3. I learn English ....because...... I want to talk with my foregn friends.

hoanglekhanh
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
21 tháng 1 2023 lúc 10:55

language

do

why

speaking

vocabulary

writing

to

on

does

favorite