một khu vui chơi có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:100000 là hình chữ nhật có chiều dài 12mm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích khu vui chơi
một khu vui chơi có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:100000 là hình chữ nhật có chiều dài 12mm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích khu vui chơi
Chiều rộng của khu vui chơi :
12 x 2/3 = 8(mm)
Diện tích khu vui chơi trên bản đồ :
12 x 8 = 96 (mm2)
Diện tích khu vui chơi thật :
96 x 100000 = 9600000(mm2)=9,6 m2
Đáp số : 9,62
chiều dài thật của khu vui chơi là : ( đổi ra m )
100 000 x 12 = 1200 000 mm = 1200 m
chiều rộng khu vi chơi là :
1200 x \(\frac{2}{3}\)= 800 m
diện tích khu vui chơi là :
1200 x 800 = 960 000 m2
đs..
chiều rộng trên bản đồ
12.2 phần 3 =8 mm
diện tích trên bản đồ
12.8=96mm²
diện tích ngoài thực tế là
96.100000=9600000 mm²=9,6m²
một khu vui chơi có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 100.000 là hình chữ nhật với chiều dài 12 mm vuông, chiềmột khu vui chơi có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 100.000 là hình chữ nhật với chiều dài 12 mm vuông, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.Vậy khu vui chơi đó trên thực tế có diện tích là:
một khu vui chơi có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 100.000 là hình chữ nhật với chiều dài 12 mm vuông, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.Vậy khu vui chơi đó trên thực tế có diện tích là:
một khu vui chơi được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000 là một hình chữ nhật có chiều dài 2,6 cm,chiều rộng 1,4 cm .Ta có :
a) chu vi thật của khu vui chơi đó là
b) diện tích thật của khu vui chơi đó là
làm phép tính ra cho mik nha
1 khu vui chơi có tỉ lệ 1:100.000 là hình chữ nhật có chiều dài là 12mm,chiều rộng bằng 2\3 chiều dài.Tính diện tích?
nhanh lên mình tick cho 5 lần tick
Đổi 100 000 mm=100 m
Chiều rộng là:
12x2/3=6(mm)
Diện tích khu vui chơi là:
(12x100)x(18x100)=2 160 000(m2)
Đáp số: 2 160 000m2
Một khu vui chơi hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. người ta mở rộng ra thêm phần đất hình tam giác bằng cách mở thêm theo chiều dài hình chữ nhật 5m nữa. Nên diện tích phần mở rộng là 40m 2 . Tính diện tích khu vui chơi hình chữ nhật ban đầu.
một khu vui chơi hình chữ nhật có chu vi là 2000m. chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. tính diện tích khu vui chơi đó ?
Chiều dài là 1000x3/5=600(m)
Chiều rộng là 1000-600=400(m)
Diện tích là 600x400=240000(m2)
Chiều dài khu vui chơi là 1000x3/5=600(m)
Chiều rộng khu vui chơi là 1000-600=400(m)
Diện tích khu vui chơi là 600x400=240000(m2)
gấp rưỡi = \(\dfrac{3}{2}\)
Nữa chu vi khu vui chơi là:
2000 : 2 = 1000 (m)
Chiều dài khu vui chơi là:
1000 : ( 2 + 3) x 3 = 600 (m)
Chiều rộng khu vui chơi là:
1000 - 600 = 400 (m)
Diện tích khu vui chơi là:
600 x 400 = 240000 (m2)
một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài được vẽ trên bản dồ tỉ lệ 3:1500 . diện tích khu đất trên bản đồ là
Chiều rộng khu đất là:
Diện tích khu đất là:
`(150xx50)xx1500=11250000(m^2)
Diện tích khu đất trên bản đồ là:
150m=15000cm
Chiều dài miếng đất trên bản đồ là:
15000:1500x3=30 (cm)
Chiều rộng miếng đất trên bản đồ là:
30x\(\dfrac{1}{3}\)=10 (cm)
Diện tích miếng đất trên bản đồ là:
30x10=300 (cm\(^2\))
Đáp số:300cm\(^2\)
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999