viết cú pháp của các câu lệnh sau:câu lệnh điều kiện,câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước,câu lệnh lặp với số lần biết trước.lấy vài ví dụ minh họa cho từng câu lệnh
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biế trước. Giải thích cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ? Vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
Câu 18: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 2
Trình bày cú pháp lưu đồ cú pháp hoạt động của các câu lệnh sau
+ Câu lệnh điều kiện(2 câu lệnh)
+ Câu lệnh lặp với số lần biết trước , không biết trước
Câu 3:Nêu công thức đọc tên
Câu4:Lập chương trình nhập điểm của 50 học sinh từ bàn phím sau đó thực hiện các thao tác sau
-Đưa ra màn hình học sinh có điểm cao nhất,học sinh có điểm thấp nhất
-Đưa ra màn hình điểm của từ người học sinh
giúp mk với mk cần gấp
Câu lệnh điều kiện:
Dạng thiếu:
If < điều kiện > then < câu lệnh >;
Dạng đầy đủ:
If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > else < câu lệnh 2 >;
Lệnh lặp:
Biết trước:
For< Biến đếm > := < Giá trị đầu > to< Giá trị cuối > do < Câu lệnh >;
Chưa biết trước:
while < điều kiện > do < câu lệnh >;
Công thức đọc tên là gì mình ko hiểu @@
Câu 4 đưa ra hình điểm của từ người hs là sao mình ko hiểu nên mình cứ cho là in ra toàn bộ điểm từng người hs nhé, có gì bạn xem xét lại xóa khúc đó:
Bài 4 nữa nhưng muốn nhập nhiêu hs thì tùy(tối đa 100, muốn hơn nữa sữa lệnh khai báo mãng) Khiến khích nên dùng bài này vì nó tiện á:
Viết cú pháp câu lệnh lặp vói số lần chưa biết trước . Nêu hoạt động của câu lệnh .
cú pháp: \(for< biếnđếm>:=< giátrịđầu>to< giátrịcuối>do< câulệnh>;\)
Trong đó:\(for,to,do\) là từ khoá.
biến đếm là biến kiểu số nguyên.
giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên.
Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối \(-\) giá trị đầu \(+\) 1
Hoạt động:
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và thực hiện kết thúc câu lệnh và nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while....đó? Giải thích các thành phần có trong cú pháp và mô tả hoạt động của câu lệnh? Giúp tớ với
Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Giải thích các thành phần, vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
a)
- Ví dụ 1:
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
- Ví dụ 2:
For i:=1 to 5 do writeln('a');
b)
Dạng tiến: FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
Dạng lùi: FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
b) Cú pháp:
-Xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích:
-Biến đếm: có thể là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự
-Giá trị đầu, giá trị cuối có thể là số nguyên hoặc ký tự
Câu 7: Nêu cú pháp câu lệnh lặp và cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 8: Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
Câu 9: Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While..do để tính trung bình của n số thực x1, x2, x3,… xn. Các số n và x1, x2, x3,… xn được nhập vào từ bàn phím.
giupa nha các hảo hán !
Viết cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: Và làm bài tập. Bài tập áp dụng: Cho câu lệnh: T:= 10; while T>S do T:= T-2; a) Câu lệnh trên lặp lại bao nhiêu lần ? b) Khi kết thúc vòng lặp thì giá trị của biến T là bao nhiêu ? Help meee giúp mình với ạ😭😭