Chọn cách đọc số thích hợp với số.
Chọn số thích hợp với cách đọc.
Chọn số thích hợp với cách đọc.
Chọn số thích hợp với cách đọc.
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674
Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067
Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007
Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640
Chọn số đo thích hợp với cách đọc số đo đó.
Ba phần tư ki lô gam: \(\dfrac{3}{4}\) kg
Hai phần năm mét vuông: \(\dfrac{2}{5}\) m2
Năm phần tư tấn: \(\dfrac{5}{4}\) tấn
Chín phần mười lít: \(\dfrac{9}{10}\) lít
Chọn phân số phù hợp với cách đọc phân số đó.
A. \(\dfrac{2}{6}\)
B. \(\dfrac{5}{8}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D.\(\dfrac{3}{5}\)
Chọn số đo phù hợp với cách đọc?
Ghép số với cách đọc thích hợp:
Số 13 658 được đọc là "Mười ba nghìn sáu trăm năm mươi tám".
Số 90 105 được đọc là "Chín mươi nghìn một trăm linh năm".
Số 32 000 được đọc là "Ba mươi hai nghìn".
Ghép số với cách đọc thích hợp:
Cách đọc của các số đã cho là:
1368: Một nghìn ba trăm sáu mươi tám
9005: Chín nghìn không trăm linh năm
3200: Ba nghìn hai trăm
Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B