Tìm số nguyên N để mỗi số hữu tỉ sau là số nguyên:
a,5/n-1 b,n-4/n+1
tìm các số nguyên n để số hữu tỉ có giá trị là số nguyên: a)n-21/n+10 b)3n+9/n-4 c)6n+5/2n-1
a: Để A là số nguyên thì n-21 chia hết cho n+10
=>n+10-31 chia hết cho n+10
=>n+10 thuộc {1;-1;31;-31}
=>n thuộc {-9;-11;21;-41}
b: Để B là số nguyên thì 3n+9 chia hết cho n-4
=>3n-12+21 chia hết cho n-4
=>n-4 thuộc {1;-1;3;-3;7;-7;21;-21}
=>n thuộc {5;3;7;1;11;-3;25;-17}
c: C nguyên
=>6n+5 chia hết cho 2n-1
=>6n-3+8 chia hết cho 2n-1
=>2n-1 thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
mà n nguyên
nên 2n-1 thuộc {1;-1}
=>n thuộc {1;0}
cho số hữu tỉ M =\(\dfrac{-5}{n+1}\).Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.{0;2;4;6} B.{-4;-2;2;4} C.{-4;-2;0;4} D.{1;2;3;4}
\(ĐK:n\ne-1\\ M\in Z\Leftrightarrow n+1\inƯ\left(-5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\\ \Leftrightarrow n\in\left\{-6;-2;0;5\right\}\)
Vậy không có đáp án nào đúng
Tìm số nguyên a để số hữu tỉ sau là một số nguyên
a) x=\(\frac{a+1}{a+9}\)
b) x=\(\frac{a-1}{a+4}\)
Tìm số nguyên x để số hữu tỉ sau là 1 số nguyên
a) t=\(\frac{3x-8}{x-5}\)
b) q=\(\frac{2x+1}{x-3}\)
c) p=\(\frac{3x-2}{x+3}\)
Chứng tỏ số hữu tỉ x=\(\frac{2m+9}{14m+62}\)là phân số tối giản, với moi m\(m\varepsilon N\)
Bài 1:
a) \(x=\frac{a+1}{a+9}=\frac{a+9-8}{a+9}=\frac{a+9}{a+9}-\frac{8}{a+9}=1-\frac{8}{a+9}\)
Để \(x\in Z\)thì \(a+9\inƯ\left(8\right)=\left\{-8;-4;-2;-1;1;2;4;8\right\}\)
Vậy \(a\in\left\{-17;-13;-11;-10;-8;-7;-5;-1\right\}\)
b) \(x=\frac{a-1}{a+4}=\frac{a+4-5}{a+4}=\frac{a+4}{a+4}-\frac{5}{a+4}=1-\frac{5}{a+4}\)
Để \(x\in Z\)thì \(a+4\inƯ\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\)
Vậy \(a\in\left\{-9;-5;-3;1\right\}\)
Bài 2:
a) \(t=\frac{3x-8}{x-5}=\frac{3x-15}{x-5}+\frac{7}{x-5}=\frac{3\left(x-5\right)}{x-5}+\frac{7}{x-5}=3+\frac{7}{x-5}\)
Để \(t\in Z\)thì \(x-5\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-2;4;6;12\right\}\)
b)\(q=\frac{2x+1}{x-3}=\frac{2x-6}{x-3}+\frac{7}{x-3}=\frac{2\left(x-3\right)}{x-3}+\frac{7}{\left(x-3\right)}=2+\frac{7}{x-3}\)
Để \(q\in Z\)thì \(x-3\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-4;2;4;10\right\}\)
c)\(p=\frac{3x-2}{x+3}=\frac{3x+9}{x+3}-\frac{11}{x+3}=\frac{3\left(x+3\right)}{x+3}-\frac{11}{x+3}=3-\frac{11}{x+3}\)
Để \(p\in Z\)thì \(x+3\inƯ\left(11\right)=\left\{-11;-1;1;11\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-14;-4;-2;8\right\}\)
Bài 3:
Gọi \(d\inƯC\left(2m+9;14m+62\right)\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(2m+9\right)⋮d\\\left(14m+62\right)⋮d\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}7\left(2m+9\right)⋮d\\\left(14m+62\right)⋮d\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(14m+63\right)⋮d\\\left(14m+62\right)⋮d\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left[\left(14m+63\right)-\left(14m+62\right)\right]⋮d\)
\(\Rightarrow1⋮d\)
\(\Rightarrow d=1\)
\(\RightarrowƯC\left(2m+9;14m+62\right)=1\)
Vậy \(x=\frac{2m+9}{14m+62}\)là p/s tối giản
Tìm các số nguyên n để các để các số hữu tỉ sau là số nguyên :
a) x= 13/ n+2 ( n khác -2 )
b) x= 10-n/n+1 ( với n khác -1)
c) x= 2n+7/n-3 ( với n khác 3 )
d) x= 5n-1/2n-3
Mình đag cần rất gấp
a) để x nguyên
=>13 chia hết n+2
=>n+2= 1 hoặc -1 hoặc -13 hoặc 13
=>n= -1 hoặc -3 hoặc -15 hoặc 11
a) Cho \(A=\frac{2n-5}{n+3}\) . Tìm các giá trị của n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n thuộc Z để tích các số hữu tỉ \(\frac{19}{n-1}.\frac{n}{9}\) có gía trị là số nguyên
a)\(A=\frac{2n-5}{n+3}=\frac{2n+6-11}{n+3}=\frac{2n+6}{n+3}-\frac{11}{n+3}=2-\frac{11}{n+3}\)
\(2\in Z\Rightarrow\)Để \(A=2-\frac{11}{n+3}\in Z\)thì \(\frac{11}{n+3}\in Z\Rightarrow n+3\inƯ\left(11\right)\)
\(Ư\left(11\right)=\left(\pm1;\pm11\right)\Rightarrow n+3=\left(\pm1;\pm11\right)\)
*\(n+3=1\Rightarrow n=-2\)
*\(n+3=-1\Rightarrow n=-4\)
*\(n+3=11\Rightarrow n=8\)
*\(n+3=-11\Rightarrow n=-14\)
Cho biểu thức sau: B= 4/2-n
a) Tìm số nguyên n để B là phân số
b) Tìm phân số B biết n= -1 ; n= 3
c) Tìm số nguyên n để B là số nguyên
d) Tìm số nguyên n để B là số nguyên âm
Tìm số nguyên n để: 3n+9/ n−4 là số hữu tỉ dương
Lời giải:
Để $\frac{3n+9}{n-4}$ là số hữu tỉ dương thì có 2 TH xảy ra:
TH1:
\(\left\{\begin{matrix} 3n+9>0\\ n-4>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} n>-3\\ n>4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n>4\)
TH2:
\(\left\{\begin{matrix} 3n+9< 0\\ n-4< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} n< -3\\ n< 4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n< -3\)
Tìm n nguyên để các số hữu tỉ sau là những số nguyên:
a) \(\frac{3}{n-1}\)
b)\(\frac{-4}{2n-1}\)
c)\(\frac{3n+7}{n-1}\)
d)\(\frac{4n-1}{3-2n}\)
a, Để 3/(n-1) nguyên
<=> 3 chia hết cho n-1
Mà n-1 nguyên
=> n-1 thuộc Ư(3)={-3,-1,1,3}
=> n=-2,0,2,4
Cho M = \(\frac{5}{n+4}\)( n \(\inℤ\))
a) Tìm n để M nhận giá trị là số hữu tỉ
b)Tìm n để M nhận giá trị là số nguyên
c) Tìm n để M = \(\frac{-1}{3}\)
a) \(n\inℕ\left(n\ne-4\right)\)
b) Để M nguyên
\(\Rightarrow\frac{5}{n+4}\)Cũng nguyên
\(\Leftrightarrow5⋮n+4\)
\(\Leftrightarrow n+4\inƯ\left(5\right)\)
\(Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n+4=1\\n+4=5\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=-3\\n=1\end{cases}}}\)
Mình làm ko chắc nha ,sai thì thông cảm