Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ trống và giải thích:
------ ------ ------ -------
a,65 + 4,bc ..... a,b + 3,5 + 1,2c
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm và giải thích : a,65 + 4,bc ......... a,b + 3,5 + 1,2
a,65=a+0,65
4,bc=4+0,bc
3,5+1,2=4,7
0,65+4=4,65
4,65<4,7
Rút ra:
a,65+4,bc<a,b+3,5+1,2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 75 + 18 = 18 +
b, 65 + = 3 + 65
điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
a,b7+0,5c+1230...............a,5+0,bc+1235
làm cả các giải giúp mình nha!!!!!!!!1
tớ không biết
tớ chỉ biết a = 0
b = 5
c = 7
còn lại là bạn tự tính đi mình làm hết ẩn dụ rồi đấy
Điền dấu
a,65 + 4,bc .... a,b + 3,5 + 1,2c
ta có a,b +3,5 +1,2= a + 0,b + 3,5 + 1,2 + 0,0c= (a+ 0,52) + (4+ 0,b+ 0,0c)= a,52+ 4,bc
vậy a,65+ 4,bc > a,b +3,5 +1,2c
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
a/ 23ha 450 m 2 = 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ > 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống
a. 0,421 ..... 0,457 – 0,1
b. 0,25 + 0,15 ...... 0,5 – 0,1