giải phương trình căn x^2+3x-2=căn1+x
1/ P=căn 1+1/a1+căn1+1/a^2+...+căn 1+1/an
2/căn 3 (x^3-3x+(x^2-1) căn x^2-4)/2 - căn x^3-3x(x^2-1) căn x^2-4)/2
Tai x =căn 3 2005
giải phương trình
căn x+3 - 2 căn x = căn 2x+2 - căn 3x+1
Em trục căn thức:
\(\sqrt{x+3}-2\sqrt{x}=\sqrt{2x+2}-\sqrt{3x+1}\)
<=> \(\frac{-3x+3}{\sqrt{x+3}+2\sqrt{x}}=\frac{-x+1}{\sqrt{2x+2}+\sqrt{3x+1}}\)
=> nhân tử chung là -x + 1 . Tự làm tiếp nhé!
làm như cô thì vẫn cần phải đánh giá rất khó chịu nhé
\(\sqrt{x+3}-2\sqrt{x}=\sqrt{2x+2}-\sqrt{3x+1}\left(ĐKXĐ:x\ge0\right)\)
\(< =>\sqrt{x+3}-\sqrt{2x+2}+\sqrt{3x+1}-2\sqrt{x}=0\)
\(< =>\frac{\sqrt{x+3}^2-\sqrt{2x+2}^2}{\sqrt{x+3}+\sqrt{2x+2}}+\frac{\sqrt{3x+1}^2-4\sqrt{x}^2}{\sqrt{3x+1}+2\sqrt{x}}=0\)
\(< =>\frac{x+3-2x-2}{\sqrt{x+3}+\sqrt{2x+2}}+\frac{3x+1-4x}{\sqrt{3x+1}+2\sqrt{x}}=0\)
\(< =>\frac{1-x}{\sqrt{x+3}+\sqrt{2x+2}}+\frac{1-x}{\sqrt{3x+1}+2\sqrt{x}}=0\)
\(< =>\left(1-x\right)\left(\frac{1}{\sqrt{x+3}+\sqrt{2x+2}}+\frac{1}{\sqrt{3x+1}+2\sqrt{x}}\right)=0< =>x=1\)
căn(x^2-3x+5)x^2=3x+7 giải phương trình
căn(x^2-3x+5)x^2=3x+7 giải phương trình
Giải các pt sau: a)căn2x+5=căn1-x b)căn x^2-x=căn3-x c)căn2x^2-3=căn4x-3
a: ĐKXĐ: 2x+5>=0 và 1-x>=0
=>-5/2<=x<=1
PT =>2x+5=1-x
=>3x=-4
=>x=-4/3(nhận)
b: ĐKXĐ: x^2-x>=0 và 3-x>=0
=>x<=3 và (x>=1 hoặc x<=0)
=>x<=0 hoặc (1<=x<=3)
PT =>x^2-x=3-x
=>x^2=3
=>x=căn 3(nhận) hoặc x=-căn 3(nhận)
c: ĐKXĐ: 2x^2-3>=0 và 4x-3>=0
=>x>=3/4 và x^2>=3/2
=>x>=3/4 và \(\left[{}\begin{matrix}x>=\dfrac{\sqrt{6}}{4}\\x< =\dfrac{-\sqrt{6}}{4}\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=\dfrac{3}{4}\\x< =-\dfrac{\sqrt{6}}{4}\end{matrix}\right.\)
PT =>2x^2-3=4x-3
=>2x^2-4x=0
=>2x(x-2)=0
=>x=0(loại) hoặc x=2(nhận)
\(\sqrt{2x+5}=\sqrt{1-x}\) (ĐK: \(-\dfrac{5}{2}\le x\le1\))
\(\Leftrightarrow2x+5=1-x\)
\(\Leftrightarrow2x+x=1-5\)
\(\Leftrightarrow3x=-4\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\left(tm\right)\)
b) \(\sqrt{x^2-x}=\sqrt{3-x}\) (ĐK: \(\left[{}\begin{matrix}1\le x\le3\\x\le0\end{matrix}\right.\))
\(\Leftrightarrow x^2-x=3-x\)
\(\Leftrightarrow x^2=3\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{3}\left(tm\right)\)
c) \(\sqrt{2x^2-3}=\sqrt{4x-3}\) (ĐK: \(x\ge\dfrac{\sqrt{6}}{2}\))
\(\Leftrightarrow2x^2-3=4x-3\)
\(\Leftrightarrow2x^2=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2=2x\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(ktm\right)\\x=2\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
giải bất phương trình 2(2 căn (x^2+1)-căn (1-x^2) )- căn (1-x^4)<= (3x^2 +1)
Giải phương trình sau
Căn của (-x^4 +3x-1) + căn của (2x^2 -3x +2) = x^4 -x^2 -2x+4
Giải phương trình 1).(x+5)(2-x)=3 căn x^2+3x
ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
\(\left(x+5\right)\left(2-x\right)=3\sqrt{x^2+3x}\)
\(\Leftrightarrow-x^2-3x+10=3\sqrt{x^2+3x}\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+3\sqrt{x^2+3x}-10=0\)
Đặt \(\sqrt{x^2+3x}=t\ge0\)
\(\Rightarrow t^2+3t-10=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=2\\t=-5\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\sqrt{x^2+3x}=2\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x=4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-4\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình x^2(y+1)+3x+1=x^2 . căn(1-y) và x^2+9=6x căn(1-y) - căn(x-1)