Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thanh Hải
Xem chi tiết
Đỗ Thị Minh Ngọc
12 tháng 4 2022 lúc 20:45

1. will be replaced

2. will be produced

3. will become

4. will lead

5. will / be dominated

6. will be posted

7. will focus

8. is taught

9. will be carried out

10. will endanger

Linh Đan
Xem chi tiết
Nguyên Anh
21 tháng 7 2016 lúc 21:55

I am Lan. I'm 12 years old. In my free time I often read books. I have a brother and a sister. My brother is ten years old. He doesn't like books. He often goes swimming in his free time. And my sister doesn't like books,either. She likes playing outside with her friends. We often do our homework together.

Hannah Robert
21 tháng 7 2016 lúc 21:55

is Lan. I'm 12 year old. In my free time I often reads books. I have a brother and a sister. My brother is ten years old. He don't like books. He often go swimming in her free time. And my sister doesn't like books,either. She like playing outside with her friends. We often does our homework together.
is => am 
year => years 
reads => read 
don't => doesn't
go => goes 
her => his
like => likes 
does => do 

< CHÚC BẠN HỌC TỐT > 

Ngô Thanh Hồng
21 tháng 7 2016 lúc 22:01

is=> am 

year=> years

reads=>read

don't => doesn't 

go => goes

her => his

like => likes

does => do

Yến Nhi Nguyễn Trần
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
31 tháng 10 2018 lúc 21:54

1. In the next future, e-books (will replace).......................paper books in school

2. This morning I met an ex-classmate Janet, whom I (have not seen)................for ages

3. Before Mai became a professional astronaut, she (had taken)...................parabolic flights

4.Would you like (to become)......................a professional astronaut?

Đức Minh
31 tháng 10 2018 lúc 21:55

điền dạng đúng của v trong ngoặc

1. In the next future, e-books (replace) will replace paper books in school

2. This morning I met an ex-classmate Janet, whom I (not/see) haven't seen or ages

3. Before Mai became a professional astronaut, she (take)had takenparabolic flights

4.Would you like (become) to become a professional astronaut?

Nguyễn Hồng Hạnh
31 tháng 10 2018 lúc 21:56

1. In the next future, e-books (replace) will replace paper books in school

2. This morning I met an ex-classmate Janet, whom I (not/see) haven't seen or ages

3. Before Mai became a professional astronaut, she (take)had takenparabolic flights

4.Would you like (become) to become a professional astronaut?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2017 lúc 4:19

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Động từ “have” được chia ở ngôi số nhiều nên cần một danh từ ở dạng số nhiều.

Progression (n): sự tiến bộ                                  Success (n): thành công

Increase (n): sự tăng thêm                                   Advance (n): sự tiến bộ

(1) Advance in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles

Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2019 lúc 12:14

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

opt for/against something: lựa chọn cái gì

most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (2) for the Kindle.

Tạm dịch: hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi chọn Kindle.

Chọn C

Online Math
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 15:52

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

remote (adj): xa xôi/ không quá lớn, một chút far (adj): (khoảng cách) xa

long (adj): dài                                                   distant (adj): xa (về khoảng cách hoặc thời gian)

However, to be realistic, we have to accept that there is a (5) remote chance that in a decade’s time schools and classrooms will be book–free!

Tạm dịch: Tuy nhiên, để thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một cơ hội nhỏ rằng trong một thập kỷ, các trường học và lớp học thời gian sẽ không có sách!

Chọn A

Dịch bài đọc:

Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta, nhưng một trong những điều lớn nhất phải kể đến là cách chúng ta đọc sách. Kể từ khi phát minh ra sách điện tử, đã có một sự thay đổi đáng kể trong thói quen đọc sách của chúng ta. Được cho lựa chọn giữa việc mang một vài cuốn sách bìa dày cộp hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle vào kỳ nghỉ, hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi đều lựa chọn Kindle.

Nhưng cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao nếu không có sách? Đó là một câu hỏi khó. Một số chuyên gia giáo dục đang đưa ra dự đoán rằng trong tương lai chúng ta sẽ thậm chí không còn nhìn thấy những cuốn sách trong lớp học – mọi thứ sẽ được thực hiện trực tuyến! Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy. Tuy nhiên, thực lòng, chúng ta phải thừa nhận rằng có một khả năng dù không lớn, các trường học và lớp học trong một thập kỷ tới sẽ không còn sách nữa! Bạn nghĩ gì về điều đó?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 17:18

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Alternative (n): lựa chọn                                     Contestant (n): thí sinh

Opponent (n): đối thủ, người phản đối             Enemy (n): kẻ thù

(4) Opponent of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper–based versions of materials.

Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 4:52

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

special (adj): đặc biệt                                       naughty (adj): nghịch ngợm

funny (adj): hài hước                                        tricky (adj): khó/ khôn lanh (con người)

It’s a (3) tricky question.

Tạm dịch: Đó là một câu hỏi khó.

Chọn D