ba mươi mốt phần ba mươi lăm trừ ba phần năm bằng bao nhiêu
Viết các số:
a) Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.
b) Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín, sáu mươi.
c) Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
c) 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
Các số là: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
Viết số:
Ba mươi ba: … | Chín mươi: … |
Chín mươi chín: … | Năm mươi tám: … |
Tám mươi lăm: … | Hai mươi mốt: … |
Bảy mươi mốt: … | Sáu mươi sáu: … |
Một trăm: … |
Lời giải chi tiết:
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 |
Chín mươi chín: 99 | Năm mươi tám: 58 |
Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 |
Một trăm: 100. |
Viết các số:
a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi
Viết các số:
a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
=>
Lần lượt là :
`20 , 21 , 22 , 23 , 24 ,25 , 26 , 27 ,28 ,29 , 30`
b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi
=>
Lần lượt là :
` 30 , 31 , 32 ,33 , 34 ,35 ,36 ,37, 38 ,39, 40`
a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
b) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.
\(\frac{1}{2}+-\frac{1}{5}+-\frac{5}{7}+\frac{1}{6}-\frac{3}{35}+\frac{1}{3}+\frac{1}{41}=\frac{1}{41}\)
1/41 giai ra dai nam cu rut gon roi quy dong
\(\frac{1}{2}+\left(-\frac{1}{5}\right)+\left(-\frac{5}{7}\right)+\frac{1}{6}+\left(-\frac{3}{35}\right)+\frac{1}{3}+\frac{1}{41}\)
\(=\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{3}\right)+\left[\left(\frac{-1}{5}\right)+\left(-\frac{5}{7}\right)+\left(-\frac{3}{35}\right)\right]+\frac{1}{41}\)
\(=1+\left(-1\right)+\frac{1}{41}\)
=0+1/41=1/41
Bài 6 : Viết các số thập phân gồm :
a, Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn
b, Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn
c, năm đơn vị , hai mươi tư phần nghìn
d, không đơn vị , bốn phần mười , năm phần trăm , sáu phần mười nghìn
e, ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
a,3,005
b,23,017
c,5,024
d,0,456
e,35,025
a, 3,005
b, 23,017
c, 5,024
d, 0,456
e, 35,025. Chúc bạn học tốt
a) 3,0055
b) 23,0017
c) 5,0024
d) 0,4506
e) 35,0025
Chúc bạn học tốt
Năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm.
Các số là: 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.
Viết số:
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
Các số là: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn Hai mươi ba đơn vị , mười bảy phần nghìn