Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:39

1. Oasis of the Sea.

(Con tàu tên gì? – Oasis of the Sea.)

2. More than 2,000 people work on the ship.

(Có bao nhiêu người làm việc trên tàu. – Hơn 2,000 người làm việc trên tàu.)

3.  There are 250 chefs.

(Có bao nhiêu đầu bếp trên tàu? – Có 250 đầu bếp.)

4. Yes. 

(Đây là con tàu duy nhất có công viên à? – Đúng vậy.)

5. There’s a climbing wall in the sports area.

(Có gì trong khu thể thao? – Có bức tường giả núi để leo trong khu thể thao.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:36

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:35

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

huan pham khoa
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết

Học hai số mới:

- Hướng dẫn dịch tranh:

I want 13 crowns. (Mình muốn 13 chiếc vương miện.)

You have 14 friends. (Bạn có 14 người bạn.)

Học sinh tự thực hành.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 22:58

1F

2F

3T

4F

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

1. False (They go from north to south.)

(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)

2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)

(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)

3. True

(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)

4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)

(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)

nguyendang minhanh
21 tháng 10 2023 lúc 19:24

1F 2F 3F 4T ...

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:16

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1. Noel doesn't have breakfast with his family.

(Noel không ăn sáng với gia đình.)

2. The younger children don't help their older sister.

(Các em nhỏ không giúp đỡ chị gái của mình.)

3. They have dinner at at home.

(Họ ăn tối ở nhà.)

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

(Cha mẹ luôn đi ngủ sau khi con lớn đi ngủ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:15

1. Muff Potter

2. Mississippi River

3. Jackson's island

4. Huck Finn

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:16

1. Someone Tom didn't like Muff Potter.

(Một người nào đó Tom không thích là Muff Potter.)

2. A place with boat Mississippi River.

(Nơi có thuyền là sông Mississippi.)

3. The place where the boys went to sleep out Jackson's island.

(Nơi mà các chàng trai đã đi ngủ là đảo Jackson.)

4. Tom and Joe's friend Huck Finn.

(Bạn của Tom và Joe là Huck Finn.)