viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2010 dm3=..........m3 b)3 m3 5 dm3=.........m3
36 phút=.......giờ 2 giờ 12 phút=........giờ
3 phút=.......giờ 1 giờ 40 phút=......giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây= 2,3phút b) 2 m3 3 dm3 =2,003m3
80 phút =2\(\dfrac{1}{3}\)giờ 45 cm3 =0,045dm3
1 giờ 40 phút =1\(\dfrac{2}{3}\)giờ 5/4 m3 =1,25 dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,238 m3 = ..... ... dm3 | 4789 cm3 = ...... dm3 | 1997 dm3 = .... m3.... dm3 |
|
|
|
0,75 ngày = ….... phút 1,5 giờ = ……...phút 300 giây = …....giờ
3,238 m3 = 3238 dm3 | 4789 cm3 = 4,789dm3 | 1997 dm3 = 1 m3997 dm3 |
|
|
|
0,75 ngày =1080 phút 1,5 giờ =150phút 300 giây = 1/12giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 giờ 6 phút = ....... giờ
b) 1 m 3 = . . . . . . . d m 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 15 m2 = .................1,0015..................... ha
3 m3 15 dm3 = .......3,015..........m3
2 giờ 24 phút = ........2,4........... giờ
3,5 ngày =.......84.......... giờ
b, Tìm x:
\(a,\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{3}{10}\)
\(b,x+18,7=50,5:2,5\)
`x+18,7=20,2`
`x=20,2-18,7`
`x=1,5`
`@mt`
Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,75 tạ = .... kg b) 126 phút = .... giờ c) 2m2 5dm2 = ..... dm2 d) 425 dm3 = ..... m3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ