Điền dấu bé , lớn , bằng 9 m² 4 dm²........ 940 dm² 6 tạ 19 kg ........... 6,019 kg 1/4 phút.........20 giây 7 dm3 19 cm3............ 7019cm3 10 m 5 cm........10,005m 1/4 thế kỉ.......... 20 năm
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
705kg
3000100m2
2500cm2
15
468cm2
179 phút
40 năm
950kg
50 thế kỉ
6080kg
28 phút
c1 8dm3 51cm3 =....... dm3 c2 61cm3= ..........dm 3 c3 86,5m3=....dm 3 c4 2/5dm 3 =....cm3 c5 4dm3 71cm3 =..... cm3 c6 1/4 thế kỉ = ........ năm c7 3 phút 25 s =...giây c8 3/5 h = ... phút
Câu 1: \(8dm^351cm^3=8,051dm^3\)
Câu 2: \(61cm^3=0.061dm^3\)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Đổi :
Câu 1 : 2 phút 30 giây = ......... giây
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
Câu 2 : 8m2 75cm2 ........ 8,0075 m2
Câu 3 : 3500 dm2 ........100 m2
Câu 4 : 6 tấn 8 tạ ........ 6,8 tạ
Câu 5 : 4 km 215 cm ......4,215 km
Câu 6 : 1/5 thế kỉ ...... 20 năm
Câu 7 : 1 giờ 30 phút ...... 1,5 giờ
câu 1 :150 giay
câu 2 :=
câu 3: <
câu 4:=
câu 5:<
câu 6:=
câu 7:=
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
9 giời 5 phút= ? phút 3/4 tạ = ? kg
5 phút 12 giây= ? giây 4 ngày 4 giờ= ? giờ
5 thế kỉ 16 năm= ? năm 312 phút= ? giời ? phút
1/5 phút= ? giây 75 giây = ? phút
1/4 thế kỉ = ? năm 1/3 giời = ? phút
15 000 000 mm = ? km 2/3 giờ = ? phút
5dm2 18cm2= ? cm2 15km= ? mm
1m2 38dm2 = ? dm2 20m = ? cm
2300 dm2 = ? m2
4000cm2 = ? dm2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg □
b, 3 m 6 dm = 36 dm □
c, 5 phút 35 giây = 335 giây □
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm □
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg S
32 tấn 10kg = 32 x 1000 kg + 10 kg = 32010 kg
b, 3 m 6 dm = 36 dm Đ
3 m 6 dm = 3 x 10 dm + 6 dm = 36 dm
c, 5 phút 35 giây = 335 giây Đ
5 phút 35 giây = 5 x 60 giây + 35 giây = 335 giây
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm Đ
1 5 thế kỉ = 100 x năm = 20 năm